Kiểm tra 1 tiết hóa 9 Tiết 10
Chia sẻ bởi Đồng Bác Kế |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết hóa 9 Tiết 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày 15 Tháng 9 Năm 2010
TIẾT 10:KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mục tiêu
- Nhằm củng cố lại những kiến thức về tính chất hoá học chung của oxit, axit và tính chất vật lý, tính chất hoá học, ứng dụng và điều chế của các chất tiêu biểu SO2, CaO, HCl, H2SO4
Thông qua đó rèn luyện kỹ năng làm bài tập về nhận biết các chất, viết PTHH và kỹ năng giải bài tập hoá học.
B. Đề:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)
Câu 1: Cho 13 g Zn tác dụng với dd HCl dư. Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 1,12 l; B. 2,24 l; C. 3,36 l; D. 4,48 l
Câu 2: Phát biểu nµo sau đây đúng?
A. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
B. Dung dịch axit tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và nước
C. H2SO4 đặc nóng tác dụng với hầu hết kim loại tạo muối, giải phóng khí hidrô
D. Để nhận biết H2SO4 hay muối sunfat có thể dùng dung dịch Ba(NO3)2
Câu 3:Axit Clohiđric không tác dụng với kim loại nào sau:
A. Fe; B. Zn; C. Cu; D. Al?
Câu 4: Những cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra được khí sunfurơ(SO2)
A. K2SO4 và HCl C. Na2SO3 và Ba(OH)2
B. H2SO4 và Na2O D. H2SO4 và K2SO3
Câu 5: Để nhận biết 3 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, H2SO4, NaCl -Thứ tự thuốc thử cần dùng là:
A. Quỳ tím, dd BaCl2 B. dd NaOH, quỳ tím
C. Phenolphtalein, dd H2SO4. D. Tất cả đều được.
Câu 6: Để loại tạp chât là CO2 và SO2 có lẫn trong CO, ta cần dẫn hỗn hợp khí qua :
A. dd Ca(OH)2; B. Nước; C. dd HCl; D. dd H2SO4?
Câu7: Dãy những oxit bazơ nào sau đây tác dụng được với nước?
CaO, Na2O, K2O; B. CuO, MgO, Fe2O3, FeO; C. MgO; ZnO,BaO; D. Cả A, B. C?
Câu 8: 100 ml dd HCl 2M có thể hoà tan tối đa một lượng CuO là:
A. 4 g; B. 8 g; C. 16 g; D. Kết quả khấc?
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: Viết PTHH cho mỗi chuyển hoá sau:
(1) (2) (3) (4) (5)
CaCO3(CaO ( Ca(OH)2 ( Ca(HCO3)2 ( CaCO3 ( CaCl2
(6)
CaCO3
Câu 2: Cho một lượng Magiê tác dụng vừa đủ với 200 g dd HCl; phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48l khí ở đktc.
a. Tính khối lượng Mg đã phản ứng.
b. Tính nồng độ % của dd HCl đã phản ứng.
c. Tính nồng độ % của muối trong dd sau PƯ.
C. Đáp án:
I. TN Khách quan: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu1: D ; Câu 2: D ; Câu 3: C ; Câu 4: D ; Câu 5: A ; Câu 6: A ; Câu 7: A ; Cau 8: B .
II. Tự luận:
Câu 1: 3 điểm. Mỗi PTPƯ đúng cho 0,5 điểm.
Câu 2: Cho 3 điểm.
nH2 = 4,48:22,4 = 0,2(mol)
2HCl + Mg ( MgCl2 + H2
0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
a. mMg = 0,2.24 = 4,8 (g). ( Cho 1 điểm ).
b. mHCl = 0.4 . 38,5 = 14,6 (g).
C%HCl = (14,6 : 200). 100% = 7,3%. Cho 1 điểm
c. mMgCl2 = 0,2 . 95 = 19 (g). mMg = 0,2 . 24 = 4,8(g).
mH2 = 0,2 .
TIẾT 10:KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mục tiêu
- Nhằm củng cố lại những kiến thức về tính chất hoá học chung của oxit, axit và tính chất vật lý, tính chất hoá học, ứng dụng và điều chế của các chất tiêu biểu SO2, CaO, HCl, H2SO4
Thông qua đó rèn luyện kỹ năng làm bài tập về nhận biết các chất, viết PTHH và kỹ năng giải bài tập hoá học.
B. Đề:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)
Câu 1: Cho 13 g Zn tác dụng với dd HCl dư. Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 1,12 l; B. 2,24 l; C. 3,36 l; D. 4,48 l
Câu 2: Phát biểu nµo sau đây đúng?
A. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
B. Dung dịch axit tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và nước
C. H2SO4 đặc nóng tác dụng với hầu hết kim loại tạo muối, giải phóng khí hidrô
D. Để nhận biết H2SO4 hay muối sunfat có thể dùng dung dịch Ba(NO3)2
Câu 3:Axit Clohiđric không tác dụng với kim loại nào sau:
A. Fe; B. Zn; C. Cu; D. Al?
Câu 4: Những cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra được khí sunfurơ(SO2)
A. K2SO4 và HCl C. Na2SO3 và Ba(OH)2
B. H2SO4 và Na2O D. H2SO4 và K2SO3
Câu 5: Để nhận biết 3 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, H2SO4, NaCl -Thứ tự thuốc thử cần dùng là:
A. Quỳ tím, dd BaCl2 B. dd NaOH, quỳ tím
C. Phenolphtalein, dd H2SO4. D. Tất cả đều được.
Câu 6: Để loại tạp chât là CO2 và SO2 có lẫn trong CO, ta cần dẫn hỗn hợp khí qua :
A. dd Ca(OH)2; B. Nước; C. dd HCl; D. dd H2SO4?
Câu7: Dãy những oxit bazơ nào sau đây tác dụng được với nước?
CaO, Na2O, K2O; B. CuO, MgO, Fe2O3, FeO; C. MgO; ZnO,BaO; D. Cả A, B. C?
Câu 8: 100 ml dd HCl 2M có thể hoà tan tối đa một lượng CuO là:
A. 4 g; B. 8 g; C. 16 g; D. Kết quả khấc?
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: Viết PTHH cho mỗi chuyển hoá sau:
(1) (2) (3) (4) (5)
CaCO3(CaO ( Ca(OH)2 ( Ca(HCO3)2 ( CaCO3 ( CaCl2
(6)
CaCO3
Câu 2: Cho một lượng Magiê tác dụng vừa đủ với 200 g dd HCl; phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48l khí ở đktc.
a. Tính khối lượng Mg đã phản ứng.
b. Tính nồng độ % của dd HCl đã phản ứng.
c. Tính nồng độ % của muối trong dd sau PƯ.
C. Đáp án:
I. TN Khách quan: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu1: D ; Câu 2: D ; Câu 3: C ; Câu 4: D ; Câu 5: A ; Câu 6: A ; Câu 7: A ; Cau 8: B .
II. Tự luận:
Câu 1: 3 điểm. Mỗi PTPƯ đúng cho 0,5 điểm.
Câu 2: Cho 3 điểm.
nH2 = 4,48:22,4 = 0,2(mol)
2HCl + Mg ( MgCl2 + H2
0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
a. mMg = 0,2.24 = 4,8 (g). ( Cho 1 điểm ).
b. mHCl = 0.4 . 38,5 = 14,6 (g).
C%HCl = (14,6 : 200). 100% = 7,3%. Cho 1 điểm
c. mMgCl2 = 0,2 . 95 = 19 (g). mMg = 0,2 . 24 = 4,8(g).
mH2 = 0,2 .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Bác Kế
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)