KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 9 SỐ 2 (CÓ MA TRẬN)
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 9 SỐ 2 (CÓ MA TRẬN) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 HÓA 9
A. MA TRẬN:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Ba zơ
1
1,5đ
0,5
2đ
0,5
1,5đ
2
5đ
2. Muối
2x0,5
2,5đ
0,5
1đ
0,5
1,5đ
2
5đ
Tổng điểm
2
4đ
1
3đ
1
3đ
4
10đ
B. ĐỀ BÀI
1. Đề bài 01:
Câu 1: (1,5 điểm) Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học của bazơ?
Câu 2: (3 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeO FeSO4.
Câu 3: (3 điểm)Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(OH)2.
Câu 4: (2,5 điểm) Trung hòa 500ml HCl 1M bằng dung dịch NaOH 2M.
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng và thể tích dung dịch NaOH đã dùng?
(Biết: H = 1; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5)
2. Đề bài 02:
Câu 1: Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học của muối?(1,5 điểm)
Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(3 điểm)
Cu CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4.
Câu 3: Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4, NaCl(3 điểm)
Câu 4: (2,5 điểm) Trung hòa 500ml HCl 1M bằng dung dịch NaOH 2M.
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng và thể tích dung dịch NaOH đã dùng?
(Biết: H = 1; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5).
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu
Mã đề chẵn
Mã đề lẽ
Điểm
1
Cu(r) + AgNO3(l) →Cu(NO3)2(d d) + Ag(r)
H2SO4(dd)+BaCl2(dd)→BaSO4(r)+2HCl(dd)
CuSO4(dd)+NaOH(dd)→Cu(OH)2(r)+Na2SO4(l)
Cu(OH)2(r) → CuO + H2O(l)
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaSO3(r) + H2O(l)
NaOH(dd) + HCl(dd) → NaCl(dd) + H2O(l)
1,5
2
Cu(r) + Cl2(k) → CuCl2(r)
CuCl2 (dd)+2NaOH(dd)→Cu(OH)2(r)+NaCl(dd)
Cu(OH)2(r)+HCl(dd) → CuCl2 (dd) + H2O(l)
Cu(OH)2(r) → CuO + H2O(l)
CuO(r) +H2SO4(dd)→CuSO4(dd) + H2O(l)
Fe(r) + 2HCl (k) → FeCl2(r) + H2(k)
FeCl2 (dd)+2NaOH(dd)→Fe(OH)2(r)+NaCl(dd)
Fe(OH)2(r)+HCl(dd) → FeCl2 (dd) + H2O(l)
Fe(OH)2(r) → FeO + H2O(l)
FeO(r) +H2SO4(dd)→FeSO4(dd) + H2O(l)
3
3
- Sơ đồ: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4
+ quì tím
quì hóa xanh qùi tím quì tím hoá đỏ
NaOH Na2SO4, NaCl H2SO4
+ dd BaCl2
không có phản ứng có kết tủa trắng
NaCl Na2SO4
- Cho 4 mẫu giấy quì vào 4 mẫu thử
- Mẫu nào làm quì hóa đỏ là dd H2SO4
- Mẫu nào làm quì tím hóa xanh là dd NaOH
- 2 mẫu còn lại không làm quì tím đổi màu là Na2SO4, NaCl
- 2 mẫu còn lại cho tác dụng với dd BaCl2:
+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4 vì có PTHH:
Na2SO4(dd)+ BaCl2(dd)→ BaSO4(r) + 2NaCl(dd)
+ mẫu không có phản ứng là NaCl
- Sơ đồ: Ba(OH)2, NaCl, HCl, Na2SO4
+ quì tím
quì hóa xanh qùi tím quì tím hoá đỏ
Ba(OH)2 Na2SO4, NaCl HCl
+ dd BaCl2
không có phản
A. MA TRẬN:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Ba zơ
1
1,5đ
0,5
2đ
0,5
1,5đ
2
5đ
2. Muối
2x0,5
2,5đ
0,5
1đ
0,5
1,5đ
2
5đ
Tổng điểm
2
4đ
1
3đ
1
3đ
4
10đ
B. ĐỀ BÀI
1. Đề bài 01:
Câu 1: (1,5 điểm) Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học của bazơ?
Câu 2: (3 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeO FeSO4.
Câu 3: (3 điểm)Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(OH)2.
Câu 4: (2,5 điểm) Trung hòa 500ml HCl 1M bằng dung dịch NaOH 2M.
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng và thể tích dung dịch NaOH đã dùng?
(Biết: H = 1; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5)
2. Đề bài 02:
Câu 1: Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học của muối?(1,5 điểm)
Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(3 điểm)
Cu CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4.
Câu 3: Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4, NaCl(3 điểm)
Câu 4: (2,5 điểm) Trung hòa 500ml HCl 1M bằng dung dịch NaOH 2M.
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng và thể tích dung dịch NaOH đã dùng?
(Biết: H = 1; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5).
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu
Mã đề chẵn
Mã đề lẽ
Điểm
1
Cu(r) + AgNO3(l) →Cu(NO3)2(d d) + Ag(r)
H2SO4(dd)+BaCl2(dd)→BaSO4(r)+2HCl(dd)
CuSO4(dd)+NaOH(dd)→Cu(OH)2(r)+Na2SO4(l)
Cu(OH)2(r) → CuO + H2O(l)
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaSO3(r) + H2O(l)
NaOH(dd) + HCl(dd) → NaCl(dd) + H2O(l)
1,5
2
Cu(r) + Cl2(k) → CuCl2(r)
CuCl2 (dd)+2NaOH(dd)→Cu(OH)2(r)+NaCl(dd)
Cu(OH)2(r)+HCl(dd) → CuCl2 (dd) + H2O(l)
Cu(OH)2(r) → CuO + H2O(l)
CuO(r) +H2SO4(dd)→CuSO4(dd) + H2O(l)
Fe(r) + 2HCl (k) → FeCl2(r) + H2(k)
FeCl2 (dd)+2NaOH(dd)→Fe(OH)2(r)+NaCl(dd)
Fe(OH)2(r)+HCl(dd) → FeCl2 (dd) + H2O(l)
Fe(OH)2(r) → FeO + H2O(l)
FeO(r) +H2SO4(dd)→FeSO4(dd) + H2O(l)
3
3
- Sơ đồ: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4
+ quì tím
quì hóa xanh qùi tím quì tím hoá đỏ
NaOH Na2SO4, NaCl H2SO4
+ dd BaCl2
không có phản ứng có kết tủa trắng
NaCl Na2SO4
- Cho 4 mẫu giấy quì vào 4 mẫu thử
- Mẫu nào làm quì hóa đỏ là dd H2SO4
- Mẫu nào làm quì tím hóa xanh là dd NaOH
- 2 mẫu còn lại không làm quì tím đổi màu là Na2SO4, NaCl
- 2 mẫu còn lại cho tác dụng với dd BaCl2:
+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4 vì có PTHH:
Na2SO4(dd)+ BaCl2(dd)→ BaSO4(r) + 2NaCl(dd)
+ mẫu không có phản ứng là NaCl
- Sơ đồ: Ba(OH)2, NaCl, HCl, Na2SO4
+ quì tím
quì hóa xanh qùi tím quì tím hoá đỏ
Ba(OH)2 Na2SO4, NaCl HCl
+ dd BaCl2
không có phản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)