Kiểm tra 1 tiết Hóa

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiển | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Hóa thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: HOÁ HỌC
LỚP :9
THỜI GIAN :45 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN GIAO ĐỀ)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOÁ HỌC MỘT TIẾT

Nội dung
Mức độ kiến thức kỉ năng
Tổng


Biết
Hiểu
Vận dụng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1 A xit
H2SO4loảng
Và muối sunfat
C1
(0,25đ)

C3
(0,25đ)
C1
(2,5đ)
C2
(0,25đ)
C7
(0,25đ

C10
(0,25đ)

3.75đ

2Tính chấthoá học của axít


C4
(0,25đ)



0,25đ

3 A xit
H2SO4
đậmđặc


C5
(0,25đ)



0,25đ

4 Oxit bazơ
C6
(0,75 đ)

C9
(0,25đ


C2
(1đ)
2đ

4 Oxit Axit




C8
(0,25 đ)
C2
(1đ)
1.25đ

5 Tính toán hoá học

Tổng



















2,5đ






C3
(2,5đ)


4,5đ

(2,5đ)


10đ












ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: HOÁ HỌC
LỚP :9
THỜI GIAN :45 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN GIAO ĐỀ)
A: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT
Câu 1:Dung dịch axit H2SO4 làm quì tím chuyển sang
A: Màu đỏ B: Màu xanh
C: Màu trắng D: Màu vàng
Câu 2: Thuốc thử BaCl2 dùng để nhận biết
A: H2SO4 B: Muối sunfat
C: A,B D: Muối Clorua
Câu 3:Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng
A : Al B :Zn
C: Cu D:Mg
Câu 4 :Sản phẩm nào được tạo ra khi cho axit tác dụng với bazơ
A: Muối B: Axit
C: Khí H2 D: Muối và nước
Câu 5:Những axit nào sau đây tác dụng với kim loại Cu
A: HCl B:H3PO4
C : H2SO4 loãng D:H2SO4 đđ nóng
Câu 6: Điền vào chổ trống các câu sau đây cho dúng
Canxi oxit được dùng trong công nghiệp…………1………, làm nguyên liệu cho công nghiệp………2………….., ngoài ra Canxi oxit dùng để ………………3……….. đất trồng trọt , Xử lí nước thải công nghiệp , sát trùng, diệt nấm , khử độc môi trường
Câu 7: Sau khi cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2 sau khi kết thúc phản ứngư chất kết tủa lọc được là
A:BaSO4 B: Ca(OH)2 B:
C: Ba(NO3)2 D: BaCl2
Câu 8 : Dẫn khí SO2 vào nước rồi nhúng quì tím vào thì quì tím sẽ chuyển thành màu
A: Vàng B:Xanh
C:Đỏ D: Không dổi màu
Câu 9:Na2O tác dụng được với chất nào sau đây
A : H2O B :CO2
C: K2O D: AB
Câu 10:Có thể dùng dung dịch Ba(NO3)2 để nhận biết các cặp chất
A:H2SO4 và CuSO4 B:NaNO3 Và NaCl
C:H2SO4 và HCl D:NaOH và CaCl2
B:PHẦN TỰ LUẬN :


Câu 1: (2,5đ)
Thực hiện chuổi biến hoá sau
S ( SO2 (SO3 (H2SO4(CuSO4 (Cu(NO3)2

Câu 2: (2đ)
Nhận biết các lọ hoá chất CaO , P2O5 mất nhãn bàng phương pháp hốa học và viết PTPƯ
Câu 3 : Bài toán (2,5đ)
Trộn 100 g dung dịch H2SO4 20% với dung dịch BaCl2 12%
A: Viết phương trinhf phản ứng hoá học
B: Tính khối lượng dung dịch BaCl2 đẫ dùng

H:1 S:32 O:16 Ba:137 Cl:35,5
























ĐÁP ÁN
A: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10

A
C
C
D
D
1:
Luyện kim
2:Hoá học
3Khử chua
A
C
D
C


B: PHẦN TỰ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiển
Dung lượng: 12,71KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)