Kiểm tra 1 tiết HKII (MA TRẬN)
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hân |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết HKII (MA TRẬN) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 55
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mục tiêu:
Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức đã học
Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học vào bài làm
Thái độ: - Thái độ nghiêm túc, trung thực khi làm bài
B. Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy, bút, thước
C. Kiểm tra: - Sĩ số
- Yêu cầu HS cất hết sách vở, tài liệu
D. Hoạt động dạy - học: - Kiểm tra 1 tiết
A. MA TRẬN ĐỀ THI
Tên chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lớp lưỡng cư
(3 tiết)
Chỉ ra được đặc điểm hô hấp của ếch.
Xác định đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước.
Phân biệt hệ tuần hoàn của lưỡng cư với các lớp động vật khác
Giải thích tập tính sống nửa nước nửa cạn và bắt mồi của ếch.
Số câu: 4
15%=30
Số câu: 2
33.3%=10
Số câu:1
16.7%=5
Số câu:1
50%=15
Lớp bò sát
(3 tiết)
Chỉ ra đặc điểm chung của lớp bò sát.
Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp bò sát với các lớp động vật khác
Phân loại đại diện bò sát thuộc bộ có vảy.
Số câu: 3
15%=30
Số câu: 1
66.7%=20
Số câu: 1
16.7%=5
Số câu: 1
16.7%=5
Lớp chim
(4 tiết)
Biết vai trò của chim
Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp chim với các lớp động vật khác
Số câu: 3
20%=40
Số câu: 1
12,5%=5
Số câu:1
75%=30
Số câu: 1
12,5%=5
Lớp thú
(9 tiết)
Nêu cấu tạo ngoài của thỏ
Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp thú với các lớp động vật khác
Phân biệt bộ thú huyệt và bộ thú túi
Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú .
Số câu: 4
50%=100
Số câu: 1
35%=35
Số câu:1
5%=5
Số câu: 1
25%=25
Số câu: 1
35%=35
Tổng số câu: 14
Tổng số điểm: 200
Số câu: 3
7,5%=15
Số câu: 3
42,5%=85
Số câu: 4
10%=20
Số câu: 2
20%=40
Số câu: 1
7,5%=5
Số câu: 1
12,5%=35
A/ Trắc nghiệm: (40đ)
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Ếch hô hấp
A. Chỉ qua da. B. Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu.
C. Chỉ bằng phổi. D. Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu.
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ D. Cả A, B, C.
Câu 3: Vai trò của chim trong đời sống của con người:
A. Cung cấp lương thực. B. Cung cấp thực phẩm.
C. Chim ăn quả, hạt. D. Cả A, B, C.
Câu 4: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
A. Thằn lằn bóng, rắn ráo. B. Thằn lằn bóng, cá sấu.
C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A và điền kết quả vào cột trả lời(C) .
Các lớp động vật có xương sống (A)
Đặc điểm hệ tuần hoàn (B)
Trả lời
(C)
1. Lớp
Ngày dạy:
Tiết 55
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mục tiêu:
Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức đã học
Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học vào bài làm
Thái độ: - Thái độ nghiêm túc, trung thực khi làm bài
B. Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy, bút, thước
C. Kiểm tra: - Sĩ số
- Yêu cầu HS cất hết sách vở, tài liệu
D. Hoạt động dạy - học: - Kiểm tra 1 tiết
A. MA TRẬN ĐỀ THI
Tên chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lớp lưỡng cư
(3 tiết)
Chỉ ra được đặc điểm hô hấp của ếch.
Xác định đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước.
Phân biệt hệ tuần hoàn của lưỡng cư với các lớp động vật khác
Giải thích tập tính sống nửa nước nửa cạn và bắt mồi của ếch.
Số câu: 4
15%=30
Số câu: 2
33.3%=10
Số câu:1
16.7%=5
Số câu:1
50%=15
Lớp bò sát
(3 tiết)
Chỉ ra đặc điểm chung của lớp bò sát.
Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp bò sát với các lớp động vật khác
Phân loại đại diện bò sát thuộc bộ có vảy.
Số câu: 3
15%=30
Số câu: 1
66.7%=20
Số câu: 1
16.7%=5
Số câu: 1
16.7%=5
Lớp chim
(4 tiết)
Biết vai trò của chim
Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp chim với các lớp động vật khác
Số câu: 3
20%=40
Số câu: 1
12,5%=5
Số câu:1
75%=30
Số câu: 1
12,5%=5
Lớp thú
(9 tiết)
Nêu cấu tạo ngoài của thỏ
Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp thú với các lớp động vật khác
Phân biệt bộ thú huyệt và bộ thú túi
Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú .
Số câu: 4
50%=100
Số câu: 1
35%=35
Số câu:1
5%=5
Số câu: 1
25%=25
Số câu: 1
35%=35
Tổng số câu: 14
Tổng số điểm: 200
Số câu: 3
7,5%=15
Số câu: 3
42,5%=85
Số câu: 4
10%=20
Số câu: 2
20%=40
Số câu: 1
7,5%=5
Số câu: 1
12,5%=35
A/ Trắc nghiệm: (40đ)
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Ếch hô hấp
A. Chỉ qua da. B. Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu.
C. Chỉ bằng phổi. D. Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu.
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ D. Cả A, B, C.
Câu 3: Vai trò của chim trong đời sống của con người:
A. Cung cấp lương thực. B. Cung cấp thực phẩm.
C. Chim ăn quả, hạt. D. Cả A, B, C.
Câu 4: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
A. Thằn lằn bóng, rắn ráo. B. Thằn lằn bóng, cá sấu.
C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A và điền kết quả vào cột trả lời(C) .
Các lớp động vật có xương sống (A)
Đặc điểm hệ tuần hoàn (B)
Trả lời
(C)
1. Lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Hân
Dung lượng: 153,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)