Kiểm tra 1 tiết HKI
Chia sẻ bởi Phạm Hưng Tình |
Ngày 14/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết HKI thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ. LỚP 9
ĐỀ 2
I. Phần I. Ghi vào phiếu trắc nghiệm chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em chọn:
1.Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
B. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
C. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
2. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở:
A. Ampe (A). B. Oát (W) C. ôm (Ω ). D. Vôn (V)
3. Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 3Ω được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là:
A. 4,5V. B. 7,5V. C. 3V. D. 2V.
4. Hai điện trở R1 và R2 = 4R1, được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là:
A. 0,25R1. B. 0,8R1. C. 0,75R1 D. 4R1
5. Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S có điện trở là 27Ω được gập 3 lại thành một dây dẫn mới có chiều dài. Điện trở của dây dẫn mới này là:
A. 2Ω. B. 3Ω. C. 6Ω. D.12Ω.
6. Ba điện trở R1= 10Ω , R2 = 5Ω , R3 = 30Ω được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song này là:
A.30 Ω. B. 10Ω. C. 5Ω D.3Ω.
7.Công thức tính P nào sau đây không đúng?
A. P = U2R. B. P = . C. P = I2R. D.P = UI.
8. Công suất điện của một dụng cụ điện cho biết:
A. năng lượng của dòng điện chạy qua dụng cụ đó.
B. mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua dụng cụ đó.
C. điện năng mà dụng cụ đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
D. cả A, B, C đều đúng.
9. Mắc một bếp điện vào hiệu điện thế 220V không đổi, nếu gập đôi dây điện trở của bếp thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây điện trở trong cùng một thời gian sẽ:
A. giảm đi 4 lần. B. tăng gấp 4. C. giảm đi một nửa. 4. tăng gấp đôi.
10. Một bóng đèn có ghi 220V - 20W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong một ngày. Điện năng mà bóng tiêu thụ trong 30 ngày là:
A. 24kWh. B. 2440kWh. C. 240kWh. D. 2,4kWh
11. Cần tiết kiệm điện năng vì:
A. Càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội.
B. Để giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất.
C. Dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm tới tính mạng.
D. Dùng nhiều điện sẽ gây ô nhiễm môi trường.
12. Nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện bằng dây dẫn nối đất sẽ đảm bảo an toàn vì:
A. Nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dòng điện này rất nhỏ.
B. Luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loaị của dụng cụ điện hay thiết bị điện.
C. Hiệu điện thế luôn luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị điện hoạt động bình thường.
D. Dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện.
Phần II. Giải các bài tập dưới đây:
13. Một cuộn dây được quấn bằng nikêlin dài 5m có tiết diện 0,1mm2 và có điện trở suất là 0,4. 10-6 Ω.m
a) Tính điện trở của cuộn dây.
b) Mắc cuộn dây này nối tiếp với một điện trở R2 = 20Ω và đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
MÔN: VẬT LÝ. LỚP 9
ĐỀ 2
I. Phần I. Ghi vào phiếu trắc nghiệm chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em chọn:
1.Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
B. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
C. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
2. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở:
A. Ampe (A). B. Oát (W) C. ôm (Ω ). D. Vôn (V)
3. Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 3Ω được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là:
A. 4,5V. B. 7,5V. C. 3V. D. 2V.
4. Hai điện trở R1 và R2 = 4R1, được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là:
A. 0,25R1. B. 0,8R1. C. 0,75R1 D. 4R1
5. Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S có điện trở là 27Ω được gập 3 lại thành một dây dẫn mới có chiều dài. Điện trở của dây dẫn mới này là:
A. 2Ω. B. 3Ω. C. 6Ω. D.12Ω.
6. Ba điện trở R1= 10Ω , R2 = 5Ω , R3 = 30Ω được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song này là:
A.30 Ω. B. 10Ω. C. 5Ω D.3Ω.
7.Công thức tính P nào sau đây không đúng?
A. P = U2R. B. P = . C. P = I2R. D.P = UI.
8. Công suất điện của một dụng cụ điện cho biết:
A. năng lượng của dòng điện chạy qua dụng cụ đó.
B. mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua dụng cụ đó.
C. điện năng mà dụng cụ đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
D. cả A, B, C đều đúng.
9. Mắc một bếp điện vào hiệu điện thế 220V không đổi, nếu gập đôi dây điện trở của bếp thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây điện trở trong cùng một thời gian sẽ:
A. giảm đi 4 lần. B. tăng gấp 4. C. giảm đi một nửa. 4. tăng gấp đôi.
10. Một bóng đèn có ghi 220V - 20W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong một ngày. Điện năng mà bóng tiêu thụ trong 30 ngày là:
A. 24kWh. B. 2440kWh. C. 240kWh. D. 2,4kWh
11. Cần tiết kiệm điện năng vì:
A. Càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội.
B. Để giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất.
C. Dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm tới tính mạng.
D. Dùng nhiều điện sẽ gây ô nhiễm môi trường.
12. Nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện bằng dây dẫn nối đất sẽ đảm bảo an toàn vì:
A. Nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dòng điện này rất nhỏ.
B. Luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loaị của dụng cụ điện hay thiết bị điện.
C. Hiệu điện thế luôn luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị điện hoạt động bình thường.
D. Dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện.
Phần II. Giải các bài tập dưới đây:
13. Một cuộn dây được quấn bằng nikêlin dài 5m có tiết diện 0,1mm2 và có điện trở suất là 0,4. 10-6 Ω.m
a) Tính điện trở của cuộn dây.
b) Mắc cuộn dây này nối tiếp với một điện trở R2 = 20Ω và đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hưng Tình
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)