Kiểm tra 1 tiết HKI
Chia sẻ bởi Võ Giang |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết HKI thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 8 Môn: Vật lý
Thới An Hội, Ngày …………tháng …………năm 2010
Điểm
Lời phê
A. Trắc nghiệm ( 7 điểm )
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em chọn là đúng nhất ( 3,5 điểm )
Câu 1. Một ôtô đỗ trong bến xe. Trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động.
a. Bến xe c. Một ôtô khác đang đậu trong bến
b. Một ôtô đang rời bến d. Cột điện trước bến xe
Câu 2. Làm thế nào để biết ai chạy chậm, ai chạy nhanh .
a. Căn cứ vào quãng đường chuyển động c. Căn cứ vào thời gian chuyển động
b. Căn cứ vào vật mốc d. Căn cứ vào quãng đường chạy trong một thời gian
Câu 3. Quan sát chuyển động của trục bánh xe đang lăn xuống mặt phẳng nghiêng, chuyển động của trục bánh xe là chuyển động gì
a. Chuyển động đều c. Chuyển động có vận tốc giảm dần
b. Chuyển động có vận tốc tăng dần d. Chuyển động có vận tốc vừa tăng, giảm
Câu 4. Dựa vào hình vẽ hãy chọn phương án trả lời đúng
a. Lực F có phương nằm ngang, có chiều từ trái sang phải
b. Lực F có phương nằm ngang, có chiều từ phải sang trái
c. Lực F có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới
d. Lực F có phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên
Câu 5. Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng về sang trái chứng tỏ xe.
a. Đột ngột giảm vận tốc c. Đột ngột rẽ sang phải
c. Đột ngột tăng tốc d. Đột ngột rẽ sang trái
Câu 6. Trong các trường hợp sau trường hợp nào ma sát có lợi
a. Ma sát làm đĩa bị mòn c. Ma sát làm cho ôtô vượt qua chỗ lầy
b. Ma sát làm mòn trục bánh xe d. Ma sát lớn làm vật trượt trên sàn nhà khó khăn
Câu 7. Khi nói trái đất quay quanh mặt trời ta đã chọn vật nào làm mốc.
a. Trái đất b. Mặt trời c. Mặt trăng d. Một vậât trên mặt đất
Câu 8. Đều nào sau đây là chưa đúng khi nói về lực ma sát
a. Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt vật khác
b. Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt vật khác
c. Lực ma sát nghỉ giữ cho vật đứng yên khi vật bị tác dụng của lực khác
d. Một vật chuyển động hay đứng yên không liên quan đến ma sát
Câu 9. Một đoàn tàu chuyển động với vận tốc trung bình 30Km/h quãng đường tàu đi được trong 4h là bao nhiêu.
a. 120m b. 120Km c. 1200Km d. Một đáp án khác
Câu 10. Vận tốc của môt ôtô 36 km/h cho ta biết đều gì.
a.Ôâtô chuyển động được 36 Km c. Trong 1h ôtô đi được 36Km
b. Ôtô chuyển động trong 1h d. Ôtô đi được 1km trong 36h
Câu 11. Trong các đơn sau đây đơn vị nào của vận tốc .
a. Km.h b. m.s c. Km/h d. s/m
Câu 12. Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật đó sẽ:
a. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần. c. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi
b. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần d. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
Câu 13. Công thức nào sau đây tính vận tốc ?
a. V = b. S = V.t c. t = S.V d. m = D.V
Câu 14. Trong các đơn sau đây đâu là đơn vị của lực ?
a. Kg b. m2 c. N d. m/s
II. Hãy đánh chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống ở đầu câu mà em cho là đúng hoặc sai ( 2 đ )
( 1. Quãng đường chạy trong 1s gọi là vận tốc
( 2. Chuyển
Lớp 8 Môn: Vật lý
Thới An Hội, Ngày …………tháng …………năm 2010
Điểm
Lời phê
A. Trắc nghiệm ( 7 điểm )
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em chọn là đúng nhất ( 3,5 điểm )
Câu 1. Một ôtô đỗ trong bến xe. Trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động.
a. Bến xe c. Một ôtô khác đang đậu trong bến
b. Một ôtô đang rời bến d. Cột điện trước bến xe
Câu 2. Làm thế nào để biết ai chạy chậm, ai chạy nhanh .
a. Căn cứ vào quãng đường chuyển động c. Căn cứ vào thời gian chuyển động
b. Căn cứ vào vật mốc d. Căn cứ vào quãng đường chạy trong một thời gian
Câu 3. Quan sát chuyển động của trục bánh xe đang lăn xuống mặt phẳng nghiêng, chuyển động của trục bánh xe là chuyển động gì
a. Chuyển động đều c. Chuyển động có vận tốc giảm dần
b. Chuyển động có vận tốc tăng dần d. Chuyển động có vận tốc vừa tăng, giảm
Câu 4. Dựa vào hình vẽ hãy chọn phương án trả lời đúng
a. Lực F có phương nằm ngang, có chiều từ trái sang phải
b. Lực F có phương nằm ngang, có chiều từ phải sang trái
c. Lực F có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới
d. Lực F có phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên
Câu 5. Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng về sang trái chứng tỏ xe.
a. Đột ngột giảm vận tốc c. Đột ngột rẽ sang phải
c. Đột ngột tăng tốc d. Đột ngột rẽ sang trái
Câu 6. Trong các trường hợp sau trường hợp nào ma sát có lợi
a. Ma sát làm đĩa bị mòn c. Ma sát làm cho ôtô vượt qua chỗ lầy
b. Ma sát làm mòn trục bánh xe d. Ma sát lớn làm vật trượt trên sàn nhà khó khăn
Câu 7. Khi nói trái đất quay quanh mặt trời ta đã chọn vật nào làm mốc.
a. Trái đất b. Mặt trời c. Mặt trăng d. Một vậât trên mặt đất
Câu 8. Đều nào sau đây là chưa đúng khi nói về lực ma sát
a. Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt vật khác
b. Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt vật khác
c. Lực ma sát nghỉ giữ cho vật đứng yên khi vật bị tác dụng của lực khác
d. Một vật chuyển động hay đứng yên không liên quan đến ma sát
Câu 9. Một đoàn tàu chuyển động với vận tốc trung bình 30Km/h quãng đường tàu đi được trong 4h là bao nhiêu.
a. 120m b. 120Km c. 1200Km d. Một đáp án khác
Câu 10. Vận tốc của môt ôtô 36 km/h cho ta biết đều gì.
a.Ôâtô chuyển động được 36 Km c. Trong 1h ôtô đi được 36Km
b. Ôtô chuyển động trong 1h d. Ôtô đi được 1km trong 36h
Câu 11. Trong các đơn sau đây đơn vị nào của vận tốc .
a. Km.h b. m.s c. Km/h d. s/m
Câu 12. Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật đó sẽ:
a. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần. c. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi
b. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần d. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
Câu 13. Công thức nào sau đây tính vận tốc ?
a. V = b. S = V.t c. t = S.V d. m = D.V
Câu 14. Trong các đơn sau đây đâu là đơn vị của lực ?
a. Kg b. m2 c. N d. m/s
II. Hãy đánh chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống ở đầu câu mà em cho là đúng hoặc sai ( 2 đ )
( 1. Quãng đường chạy trong 1s gọi là vận tốc
( 2. Chuyển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Giang
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)