Kiểm tra 1 tiết DS9 có đáp án và thang điểm
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Chuyển |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết DS9 có đáp án và thang điểm thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết (tiết 20 theo PPCT)
Môn đại sô 9
Đề bài
A. Mục tiêu
Nhằm đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I; Là cơ sở để đánh giá xếp loại học lực của học sinh trong học kỳ I.
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải toán nhanh, chính xác, cách trình bày bài kiểm tra, kỹ năng suy luận chặt chẽ trong học tập môn toán.
Giáo dục cho HS tính độc lập, sáng tạo, tích cực, chủ động trong học tập.
I. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Mức độ biết
Câu 1: Căn bậc hai của 25 là:
A. 5 B . - 5 C . 5 và - 5 D. 625
Câu 2: 9 là căn bậc 2 số học của
A. 3 B. – 3 C. 81 D. – 81
Câu 3: Căn bậc ba của 125 là :
A. 5 B. 15 C. 25 D. 35
Câu 4: Biểu thức không có nghĩa khi:
A. a > 0 B. a = 0 C. a < 0 D. với mọi a
2) Mức độ hiểu
Câu 5: Giá trị của biểu thức là :
A. 2 B. 2 - C. 7 - 4 D. Kết quả khác
Câu 6: Phương trình vô nghiệm khi:
A. a < 0 B. a = 0 C. a > 0 D. với mọi a
Câu 7: Nếu thì :
A. x = - 144 B. x = 144 C. x = D. x = -
3) Mức độ vận dụng
Câu 8: Bất đẳng thức nào sau đây sai ?
A. 4 > 2 B. 3> 2 C. < D. < 3
Câu 9: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 4 B. C. 0 D.
II. Tự luận :
Bài 1. Tính (2,5 điểm):
a)
b
Bài 2. (2,5 điểm): Cho biểu thức :
Tìm x để biểu thức có nghĩa
Rút gọn biểu thức
Bài 3. (1 điểm): Chứng minh rằng :
đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Khoanh
C
C
A
C
A
A
B
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
II. Tự luận
Nội dung
điểm
Bài 1. Tính. (3 điểm):
a).
b)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2. (2 điểm): Cho biểu thức :
a) Điều kiện để biểu thức có nghĩa là:
b) Rút gọn:
Ta có:
0,5
0,5
1
Bài 3. (1 điểm):
Biến đổi vế trái, ta có:
Vậy vế trái bằng vế phải (đpcm.
1
Môn đại sô 9
Đề bài
A. Mục tiêu
Nhằm đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I; Là cơ sở để đánh giá xếp loại học lực của học sinh trong học kỳ I.
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải toán nhanh, chính xác, cách trình bày bài kiểm tra, kỹ năng suy luận chặt chẽ trong học tập môn toán.
Giáo dục cho HS tính độc lập, sáng tạo, tích cực, chủ động trong học tập.
I. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Mức độ biết
Câu 1: Căn bậc hai của 25 là:
A. 5 B . - 5 C . 5 và - 5 D. 625
Câu 2: 9 là căn bậc 2 số học của
A. 3 B. – 3 C. 81 D. – 81
Câu 3: Căn bậc ba của 125 là :
A. 5 B. 15 C. 25 D. 35
Câu 4: Biểu thức không có nghĩa khi:
A. a > 0 B. a = 0 C. a < 0 D. với mọi a
2) Mức độ hiểu
Câu 5: Giá trị của biểu thức là :
A. 2 B. 2 - C. 7 - 4 D. Kết quả khác
Câu 6: Phương trình vô nghiệm khi:
A. a < 0 B. a = 0 C. a > 0 D. với mọi a
Câu 7: Nếu thì :
A. x = - 144 B. x = 144 C. x = D. x = -
3) Mức độ vận dụng
Câu 8: Bất đẳng thức nào sau đây sai ?
A. 4 > 2 B. 3> 2 C. < D. < 3
Câu 9: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 4 B. C. 0 D.
II. Tự luận :
Bài 1. Tính (2,5 điểm):
a)
b
Bài 2. (2,5 điểm): Cho biểu thức :
Tìm x để biểu thức có nghĩa
Rút gọn biểu thức
Bài 3. (1 điểm): Chứng minh rằng :
đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Khoanh
C
C
A
C
A
A
B
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
II. Tự luận
Nội dung
điểm
Bài 1. Tính. (3 điểm):
a).
b)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2. (2 điểm): Cho biểu thức :
a) Điều kiện để biểu thức có nghĩa là:
b) Rút gọn:
Ta có:
0,5
0,5
1
Bài 3. (1 điểm):
Biến đổi vế trái, ta có:
Vậy vế trái bằng vế phải (đpcm.
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Chuyển
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)