Kiem tra 1 tiet dia6(2012-2013)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Nga |
Ngày 16/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet dia6(2012-2013) thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
ngày soạn: 28/9/2012
Tiết 8: Kiểm tra 1tiết
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh phương pháp dạy và học.
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu, và vận dụng của học sinh sau khi học các nội dung: Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất, Tỉ lệ bản đồ, Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí, Kí hiệu bản đồ.
II. Hình thức kiểm tra: luân
III. Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
VD cấp độ cao
- Biết sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời, quanh trục
Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất
câu: 1
điểm:2,5đ
lệ:25%
số câu: 1 câu
số điểm: 2,5đ
Tỉ lệ bản đồ
các dạng tỷ lệ bản đồ và ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ
số câu: 1
số điểm:4đ
lệ:40%
lực và ngoại lực
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
trình bày được khái niệm về kinh tuyến ,vĩ tuyến
Hiểu toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.
số câu: 1câu
điểm: 3,5đ
lệ:35%
số câu: 1câu
số điểm:3,5đ
TS Đ: 10đ
TS câu: âu
Tỉ lệ:100%
số câu: 1
số điểm:2,5đ
số câu:1
số điểm:3,5đ
số câu:1
số điểm:4đ
đề kiểm tra 1 tiết địa lý 6
gian: 45 phút
đề 1
Câu 1: ( 2,5 điểm) Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?
Câu 2: ( 3,5 điểm) Hãy xác định và ghi toạ độ địa lí của các điểm A và B trong
hình sau:
20o 10o 0o 20o 30o
A 20o
10o
0o
B
10o
Câu 3: ( 4 điểm) :
a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1 : 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng
với bao nhiêu km trên thực địa?
b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ
có tỉ lệ 1 : 1 000 000.
đề kiểm tra 1 tiết địa lý 6
gian: 45 phút
đề 2
câu 1: (2,5 điểm):
vị trí và ý nghĩa của vị trí trái đất?
Câu 2: ( 3,5 điểm) Hãy vẽ một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó:
Cực Bắc. cực Nam, đường Xích đạo (vĩ tuyến gốc) , nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, đường kinh tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Bắc, Vĩ tuyến Nam?
Câu 3: ( 4 điểm) :
a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1 : 100 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng
với bao nhiêu km trên thực địa?
b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ
có tỉ lệ 1 : 2 000 000.
tổ trưởng cm
ký duyệt
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu: 1C, 2B, 3A, 4: mức độ thu nhỏ. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. -> 2,0
Tiết 8: Kiểm tra 1tiết
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh phương pháp dạy và học.
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu, và vận dụng của học sinh sau khi học các nội dung: Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất, Tỉ lệ bản đồ, Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí, Kí hiệu bản đồ.
II. Hình thức kiểm tra: luân
III. Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
VD cấp độ cao
- Biết sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời, quanh trục
Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất
câu: 1
điểm:2,5đ
lệ:25%
số câu: 1 câu
số điểm: 2,5đ
Tỉ lệ bản đồ
các dạng tỷ lệ bản đồ và ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ
số câu: 1
số điểm:4đ
lệ:40%
lực và ngoại lực
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
trình bày được khái niệm về kinh tuyến ,vĩ tuyến
Hiểu toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.
số câu: 1câu
điểm: 3,5đ
lệ:35%
số câu: 1câu
số điểm:3,5đ
TS Đ: 10đ
TS câu: âu
Tỉ lệ:100%
số câu: 1
số điểm:2,5đ
số câu:1
số điểm:3,5đ
số câu:1
số điểm:4đ
đề kiểm tra 1 tiết địa lý 6
gian: 45 phút
đề 1
Câu 1: ( 2,5 điểm) Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?
Câu 2: ( 3,5 điểm) Hãy xác định và ghi toạ độ địa lí của các điểm A và B trong
hình sau:
20o 10o 0o 20o 30o
A 20o
10o
0o
B
10o
Câu 3: ( 4 điểm) :
a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1 : 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng
với bao nhiêu km trên thực địa?
b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ
có tỉ lệ 1 : 1 000 000.
đề kiểm tra 1 tiết địa lý 6
gian: 45 phút
đề 2
câu 1: (2,5 điểm):
vị trí và ý nghĩa của vị trí trái đất?
Câu 2: ( 3,5 điểm) Hãy vẽ một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó:
Cực Bắc. cực Nam, đường Xích đạo (vĩ tuyến gốc) , nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, đường kinh tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Bắc, Vĩ tuyến Nam?
Câu 3: ( 4 điểm) :
a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1 : 100 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng
với bao nhiêu km trên thực địa?
b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ
có tỉ lệ 1 : 2 000 000.
tổ trưởng cm
ký duyệt
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu: 1C, 2B, 3A, 4: mức độ thu nhỏ. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. -> 2,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Nga
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)