KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI CHƯƠNG 3

Chia sẻ bởi Lê Thương Huyền | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI CHƯƠNG 3 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Tuần : 27 Tiết : 58
KIỂM TRA CHƯƠNG III

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 8

Cấp độ


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Phương trình bậc nhất, phương trình đưa về dạng ax+b=0
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn và các hệ số của nó, nhận biết được các phương trình tương đương
Hiểu được nghiệm của phương trình là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào phương trình để tìm được hệ số.
Vận dụng được các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn và biết cách đưa phương trình về dạng ax + b = 0
Biết thêm bớt hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung và lý luận điều kiện có nghiệm để tìm được nghiệm của phương trình.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 đ
15%

1
0,5 đ
5%


2

30%

1

10%
7
6
60%

Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Nắm được cách giải của phương trình tích từ đó nhận biết được tập nghiệm của phương trình; Hiểu được đk tồn tại của một phương trình để xác định được ĐKXĐ

Vận dụng được các bước giải pt chứa ẩn mẫu để giải pt và tìm được nghiệm chính xác



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 đ
10%




1

10%


3
2
20%

Giải bài toán bằng cách lập phương trình


Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập phương trình



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %





1

20%


1
2
20%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%

1
0,5 điểm
5%


4
6 điểm
60%

1
1 điểm
10%
11
10
100%

B. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ I
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.  B.  C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình  là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S = B. S = C. S = D. S = 
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm). Giải các phương trình sau:
1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/  = 
Bài 2: (3,5 điểm).
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (0,5 điểm). Giải phương trình : 
……………………..HẾT…………………..

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ 1
I/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thương Huyền
Dung lượng: 296,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)