Kiểm tra 1 tiết đại 7 chương I
Chia sẻ bởi Phùng Thị Thu Hà |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết đại 7 chương I thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
vận dụng cấp độ cao
Cộng
Chủ đề 1
1.Tập hợp Q các số hữu tỉ và các phép toán trong Q.
Nhận biết và SD t/c phép nhân, phép cộng
( B1a,b,)
Biết VD các phép toán trong Q
( B1)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Số câu
Số điểmTL%
1
1 = 10%
2
2 = 20%
1
1 = 10%
4
5 = 50%
Chủ đề 2
Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Biết VD t/c dãy tỉ số bằng nhau
( B3)
Biết VD t/c tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
( B4)
Số câu
Số điểmTL%
1
2 = 20%
1
1 = 10%
1
2 = 20%
Chủ đề 3
Số vô tỉ, số thực và khái niệm về căn bậc hai.
Nhận biết và SD CBH để tính x
( B2a)
Biết phối hợp thực hiện thứ tự các p. tính x, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
( B2b)
Số câu
Số điểmTL%
1
1=10%
2
2 = 20%
3
3 = 30%
Tổng số câu
TS điểm
Tể lệ %
2
2,0
20%
2
2,0
20%
2
4,0
40%
2
2,0
20%
8
10
100%
3,4: Đề, đáp và biểu điểm
Đề bài
Đáp án
TĐ
Bài 1(3điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu có thể)
A = -
B = + + - +
C = -3,75. ( - 7,2 ) + 2,8. 3, 75
Bài 2 (3 điểm): Tìm x ( Q, biết:
b)
c) 1,6 - = 0
Bài 3 (2 điểm): Tìm x, y, z biết:
và 2x + 3y – z = 186
Bài 4 (1điểm )
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau
N = - + 7
Bài 5( 1 điểm)
Cho a, b, c, d khác 0 thoả mãn: b2 = ac ; c2 = bd.Chứng minh rằng:
Bài 1( 3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
B = +
1
3
2
3-
= 1+1 -
C = 3,75 ( 7,2 + 2,8 ) = 3,75. 10 = 37,5
Bài 2 (3 điểm): Tìm x ( Q, biết:
a) ; ;
b)
5
c) = 1,6
TH1: x – 0,2 = 1,6 ( x = 1,6 + 0,2 = 1,8
TH2: x – 0,2 = -1,6 ( x = -1,6+ 0,2 = -1,4
Bài 3 (3 điểm):
Từ
𝑥
𝑦
3
4 =>
𝑥
3
𝑦
4 =>
𝑥
15
𝑦
20
Và
𝑦
𝑧
5
7 =>
𝑦
5
𝑧
7 =>
𝑦
20
𝑧
28
𝑥
15
𝑦
20 =
𝑧
28 (*)
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy x = 45; y = 60 và z = 84
Bài 4 (1điểm )
N = - + 7
Ta có: 0
- 0
N = + 7 7
Vậy GTLN của N là 7 đạt được khi và chỉ khi : 2 x + 5 = 0 => x =
Bài 5
;
Vậy
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
(1)
Ta có: (2)
Từ (1) và (2)
1
1
1
1
1
1
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
vận dụng cấp độ cao
Cộng
Chủ đề 1
1.Tập hợp Q các số hữu tỉ và các phép toán trong Q.
Nhận biết và SD t/c phép nhân, phép cộng
( B1a,b,)
Biết VD các phép toán trong Q
( B1)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Số câu
Số điểmTL%
1
1 = 10%
2
2 = 20%
1
1 = 10%
4
5 = 50%
Chủ đề 2
Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Biết VD t/c dãy tỉ số bằng nhau
( B3)
Biết VD t/c tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
( B4)
Số câu
Số điểmTL%
1
2 = 20%
1
1 = 10%
1
2 = 20%
Chủ đề 3
Số vô tỉ, số thực và khái niệm về căn bậc hai.
Nhận biết và SD CBH để tính x
( B2a)
Biết phối hợp thực hiện thứ tự các p. tính x, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
( B2b)
Số câu
Số điểmTL%
1
1=10%
2
2 = 20%
3
3 = 30%
Tổng số câu
TS điểm
Tể lệ %
2
2,0
20%
2
2,0
20%
2
4,0
40%
2
2,0
20%
8
10
100%
3,4: Đề, đáp và biểu điểm
Đề bài
Đáp án
TĐ
Bài 1(3điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu có thể)
A = -
B = + + - +
C = -3,75. ( - 7,2 ) + 2,8. 3, 75
Bài 2 (3 điểm): Tìm x ( Q, biết:
b)
c) 1,6 - = 0
Bài 3 (2 điểm): Tìm x, y, z biết:
và 2x + 3y – z = 186
Bài 4 (1điểm )
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau
N = - + 7
Bài 5( 1 điểm)
Cho a, b, c, d khác 0 thoả mãn: b2 = ac ; c2 = bd.Chứng minh rằng:
Bài 1( 3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
B = +
1
3
2
3-
= 1+1 -
C = 3,75 ( 7,2 + 2,8 ) = 3,75. 10 = 37,5
Bài 2 (3 điểm): Tìm x ( Q, biết:
a) ; ;
b)
5
c) = 1,6
TH1: x – 0,2 = 1,6 ( x = 1,6 + 0,2 = 1,8
TH2: x – 0,2 = -1,6 ( x = -1,6+ 0,2 = -1,4
Bài 3 (3 điểm):
Từ
𝑥
𝑦
3
4 =>
𝑥
3
𝑦
4 =>
𝑥
15
𝑦
20
Và
𝑦
𝑧
5
7 =>
𝑦
5
𝑧
7 =>
𝑦
20
𝑧
28
𝑥
15
𝑦
20 =
𝑧
28 (*)
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy x = 45; y = 60 và z = 84
Bài 4 (1điểm )
N = - + 7
Ta có: 0
- 0
N = + 7 7
Vậy GTLN của N là 7 đạt được khi và chỉ khi : 2 x + 5 = 0 => x =
Bài 5
;
Vậy
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
(1)
Ta có: (2)
Từ (1) và (2)
1
1
1
1
1
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thị Thu Hà
Dung lượng: 74,35KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)