Kiem tra 1 tiet co ma tran de
Chia sẻ bởi Mai Van Vinh |
Ngày 16/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet co ma tran de thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Tin học
Họ và tên:................................................................ lớp : 7... ĐỀ 1
Trường : THCSDT nội trú Bá Thước
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I- TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu văn bản được căn thẳng về bên nào trong ô tính:
a. Phải b. Trái
Câu 2: Cụm từ A8 trong hộp tên có nghĩa là:
a. Ô ở cột A hàng 8 b. Phím chức năng F8
c. Ô ở cột 8 hàng A d. Ô ở cột 8 hàng A
Câu 3: Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa từ trước, công cụ đó chính là:
a. Định dạng b. Trang tính c. Hàm d. Phương trình
Câu 4. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô H2 và I2 , sau đó nhân với giá trị trong ô G2. Công thức nào sau đây là đúng:
A. =G2(H2+I2) C. =G2*H2+I2
B. =G2*(H2+I2) D. G2*(H2+I2)
Câu 5: Khi chiều dài dữ liệu dạng số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiện thị kết quả gì trong ô tính:
a. #Value b. #### c. %%%% d. &&&&&.
Câu 6: Chọn câu đúng
a. Thanh công thức sử dụng để nhập dữ liệu
b. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu
c. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính
d. ba đều đúng
II- TỰ LUẬN:
Câu 1: Trình bày thao tác nhập hàm trong bảng tính. Vì sao phải sử dụng địa chỉ ô trong công thức và hàm
Câu 2: Cho các ô và nội dung nhập vào tương ứng trong bảng sau(3đ)
Địa chỉ ô
C1
B2
A1
A5
D3
D4
Nội dung ô
=(12+7)/7
=SUM(A1,A5)
2
7
=(B2+1)/10
=AVERAGE(A1,A5,A5)
Cho biết kết quả ở các ô.
Thay giá trị A1 thành 7. Cho biết kết quả ở các ô.
Thay nội dung ghi trong B2 thành 10 rồi thay nội dung A1 thành 5. Cho biết kết quả ở các ô C1, D3, D4.
Câu 3: Giả sử trong các ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 50, 100, -20. Hãy cho biết kết quả của công thức tính sau:
Công thức
Kết quả
= AVERAGE (A1,B1,C1, -30)
= SUM(A1,A1,B1)
= SUM (A1, B1 ,-30)
=Max (A1, B1,207)
………
...…….
……….
………
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Tin học
Họ và tên:................................................................ lớp : 7... ĐỀ 2
Trường : THCSDT nội trú Bá Thước
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I- TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng về bên nào trong ô tính:
a. Phải b. Trái
Câu 2: Cụm từ A8 trong hộp tên có nghĩa là:
a. Ô ở cột A hàng 8 b. Phím chức năng F8
c. Ô ở cột 8 hàng A d. Ô ở cột 8 hàng A
Câu 3: Trong các chương trình bảng tính hàm là công cụ được định nghĩa trước bởi:
a. Địa chỉ ô b. Trang tính c. công thức d. Phương trình
Câu 4. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô H2 và I2 , sau đó nhân với giá trị trong ô G2. Công thức nào sau đây là đúng:
A. =G2(H2+I2) C. =G2.(H2+I2)
B. =G2*(H2+I2) D. =G2*(H2*I2)
Câu 5: Khi chiều dài dữ liệu dạng số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiện thị kết quả gì trong ô tính:
a. #Value b. #### c. %%%% d. &&&&&.
Câu 6: Chọn câu đúng
a. Thanh công thức sử dụng để nhập dữ liệu
Môn : Tin học
Họ và tên:................................................................ lớp : 7... ĐỀ 1
Trường : THCSDT nội trú Bá Thước
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I- TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu văn bản được căn thẳng về bên nào trong ô tính:
a. Phải b. Trái
Câu 2: Cụm từ A8 trong hộp tên có nghĩa là:
a. Ô ở cột A hàng 8 b. Phím chức năng F8
c. Ô ở cột 8 hàng A d. Ô ở cột 8 hàng A
Câu 3: Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa từ trước, công cụ đó chính là:
a. Định dạng b. Trang tính c. Hàm d. Phương trình
Câu 4. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô H2 và I2 , sau đó nhân với giá trị trong ô G2. Công thức nào sau đây là đúng:
A. =G2(H2+I2) C. =G2*H2+I2
B. =G2*(H2+I2) D. G2*(H2+I2)
Câu 5: Khi chiều dài dữ liệu dạng số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiện thị kết quả gì trong ô tính:
a. #Value b. #### c. %%%% d. &&&&&.
Câu 6: Chọn câu đúng
a. Thanh công thức sử dụng để nhập dữ liệu
b. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu
c. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính
d. ba đều đúng
II- TỰ LUẬN:
Câu 1: Trình bày thao tác nhập hàm trong bảng tính. Vì sao phải sử dụng địa chỉ ô trong công thức và hàm
Câu 2: Cho các ô và nội dung nhập vào tương ứng trong bảng sau(3đ)
Địa chỉ ô
C1
B2
A1
A5
D3
D4
Nội dung ô
=(12+7)/7
=SUM(A1,A5)
2
7
=(B2+1)/10
=AVERAGE(A1,A5,A5)
Cho biết kết quả ở các ô.
Thay giá trị A1 thành 7. Cho biết kết quả ở các ô.
Thay nội dung ghi trong B2 thành 10 rồi thay nội dung A1 thành 5. Cho biết kết quả ở các ô C1, D3, D4.
Câu 3: Giả sử trong các ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 50, 100, -20. Hãy cho biết kết quả của công thức tính sau:
Công thức
Kết quả
= AVERAGE (A1,B1,C1, -30)
= SUM(A1,A1,B1)
= SUM (A1, B1 ,-30)
=Max (A1, B1,207)
………
...…….
……….
………
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Tin học
Họ và tên:................................................................ lớp : 7... ĐỀ 2
Trường : THCSDT nội trú Bá Thước
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I- TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng về bên nào trong ô tính:
a. Phải b. Trái
Câu 2: Cụm từ A8 trong hộp tên có nghĩa là:
a. Ô ở cột A hàng 8 b. Phím chức năng F8
c. Ô ở cột 8 hàng A d. Ô ở cột 8 hàng A
Câu 3: Trong các chương trình bảng tính hàm là công cụ được định nghĩa trước bởi:
a. Địa chỉ ô b. Trang tính c. công thức d. Phương trình
Câu 4. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô H2 và I2 , sau đó nhân với giá trị trong ô G2. Công thức nào sau đây là đúng:
A. =G2(H2+I2) C. =G2.(H2+I2)
B. =G2*(H2+I2) D. =G2*(H2*I2)
Câu 5: Khi chiều dài dữ liệu dạng số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiện thị kết quả gì trong ô tính:
a. #Value b. #### c. %%%% d. &&&&&.
Câu 6: Chọn câu đúng
a. Thanh công thức sử dụng để nhập dữ liệu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Van Vinh
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)