Kiểm tra 1 tiết có ma trận
Chia sẻ bởi Võ Thành Tài |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết có ma trận thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài - Tiết 10
Tuần 5
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức :
( Tính chất hóa học của oxit. Một số oxit quan trọng.
( Tính chất hóa học của axit. Một số axit quan trọng.
( Vận dụng giải bài tập tính theo phương trình hóa học.
1.2. Kỹ năng:
- Viết phương trình hóa học.
- Nhận biết các chất.
- Tính toán theo phương trình hóa học.
1.3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra.
2. TRỌNG TÂM:
Tính chất hóa học của oxit và axit
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Ma trận, đề, đáp án, biểu điểm
3.2. Học sinh: học bài
4. TIẾN TRÌNH :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện.
4.2. Kiểm tra.
4.3. Hướng dẫn học sinh tự học:
* Đối với tiết học sau: Chuẩn bị bài 7: Tính chất hóa học của bazơ
- Ôn lại thành phần hóa học của bazơ
- Tìm hiểu tính chất hóa học của bazơ
5. RÚT KINH NGHIỆM:
: ………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
: ……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..
: ………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10 - HÓA HỌC LỚP 9
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
1.Tính chất hóa học của oxit
Biết tính chất hóa học của oxit
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2
2 (20%)
3. Tính chất hóa học của axit. Một số axit quan trọng.
- Biết được tính chất hóa học của axit
- Thưc hiện chuỗi phản ứng
(quá trình sản xuất H2SO4)
- Viết PTHH thể hiện tính chất dd H2SO4loãng
Số câu hỏi
1
2
3
Số điểm
1
3
4 (40%)
4. Tính toán theo PTHH
- Tính toán liên quan đến PTHH
Tính toán theo PTHH có vận dụng nồng độ dung dịch
Số câu hỏi
1
1
5
Số điểm
1,5
2,5
4,0(40%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
3
(30%)
2
3
(35%)
1
1,5
(15%)
2
2,5
(25%)
5
10,0
(100%)
ĐỀ KIỂM TRA
A. Lý thuyết ( 6 điểm )
Câu 1 (2điểm) Trong các oxit sau: Na2O, CO, SO2 , SiO2, Fe2O3. Hãy cho biết oxit nào tác dụng được với:
Nước.
Dung dịch axit clohidric
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 2 (2điểm) Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có) .
S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4
Câu 3 (1điểm) Viết các phương trình hóa học của phản ứng giữa các cặp chất sau:
a. MgO và HNO3
b. Fe và HCl
Câu 4: (1điểm) Có những chất sau: Cu, CuO, MgCO3, Mg, MgO. Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra:
a. Chất khí cháy được trong không khí?
b. Dung dịch có màu xanh
B. Bài tập ( 4 điểm )
Câu 5 (1,5điểm) Dùng dung dịch Ba(OH)2 hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 (đktc), sản phẩm là BaCO3 và H2O. Tính khối lượng chất kết tủa thu được ?
Câu 6 (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 19,5g kẽm người ta dùng 500ml dung dịch HCl.
a. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
b. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
c. Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng, cho rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể
( Zn = 65, H =1, Cl = 35,5, C = 12, Ba = 137, O =16 )
Tuần 5
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức :
( Tính chất hóa học của oxit. Một số oxit quan trọng.
( Tính chất hóa học của axit. Một số axit quan trọng.
( Vận dụng giải bài tập tính theo phương trình hóa học.
1.2. Kỹ năng:
- Viết phương trình hóa học.
- Nhận biết các chất.
- Tính toán theo phương trình hóa học.
1.3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra.
2. TRỌNG TÂM:
Tính chất hóa học của oxit và axit
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Ma trận, đề, đáp án, biểu điểm
3.2. Học sinh: học bài
4. TIẾN TRÌNH :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện.
4.2. Kiểm tra.
4.3. Hướng dẫn học sinh tự học:
* Đối với tiết học sau: Chuẩn bị bài 7: Tính chất hóa học của bazơ
- Ôn lại thành phần hóa học của bazơ
- Tìm hiểu tính chất hóa học của bazơ
5. RÚT KINH NGHIỆM:
: ………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
: ……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..
: ………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10 - HÓA HỌC LỚP 9
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
1.Tính chất hóa học của oxit
Biết tính chất hóa học của oxit
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2
2 (20%)
3. Tính chất hóa học của axit. Một số axit quan trọng.
- Biết được tính chất hóa học của axit
- Thưc hiện chuỗi phản ứng
(quá trình sản xuất H2SO4)
- Viết PTHH thể hiện tính chất dd H2SO4loãng
Số câu hỏi
1
2
3
Số điểm
1
3
4 (40%)
4. Tính toán theo PTHH
- Tính toán liên quan đến PTHH
Tính toán theo PTHH có vận dụng nồng độ dung dịch
Số câu hỏi
1
1
5
Số điểm
1,5
2,5
4,0(40%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
3
(30%)
2
3
(35%)
1
1,5
(15%)
2
2,5
(25%)
5
10,0
(100%)
ĐỀ KIỂM TRA
A. Lý thuyết ( 6 điểm )
Câu 1 (2điểm) Trong các oxit sau: Na2O, CO, SO2 , SiO2, Fe2O3. Hãy cho biết oxit nào tác dụng được với:
Nước.
Dung dịch axit clohidric
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 2 (2điểm) Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có) .
S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4
Câu 3 (1điểm) Viết các phương trình hóa học của phản ứng giữa các cặp chất sau:
a. MgO và HNO3
b. Fe và HCl
Câu 4: (1điểm) Có những chất sau: Cu, CuO, MgCO3, Mg, MgO. Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra:
a. Chất khí cháy được trong không khí?
b. Dung dịch có màu xanh
B. Bài tập ( 4 điểm )
Câu 5 (1,5điểm) Dùng dung dịch Ba(OH)2 hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 (đktc), sản phẩm là BaCO3 và H2O. Tính khối lượng chất kết tủa thu được ?
Câu 6 (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 19,5g kẽm người ta dùng 500ml dung dịch HCl.
a. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
b. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
c. Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng, cho rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể
( Zn = 65, H =1, Cl = 35,5, C = 12, Ba = 137, O =16 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thành Tài
Dung lượng: 24,70KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)