Kiểm tra 1 tiết có đáp án và ma trận

Chia sẻ bởi Trình Ngọc Phi | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết có đáp án và ma trận thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá 9
A.TRẮC NGHIỆM:
C©u 1: Trong các cặp chất sau cặp chất nào không phản ứng được với nhau ?
a. Fe và dung dịch HCl. b. Cu và dung dịch HCl.
c. NaOH và dung dịch H2SO4. d. CuCl2 và Fe.
C©u 2: Dung dịch nào dưới đây làm quì tím hóa xanh
a.Dung dòch H2SO4 b. Dung dòch K2SO4
c. Dung dòch NaNO3 d. Dung dòch Ba(OH)2
C©u 3: Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn là muối:
a. NaOH, Ca(OH)2 , Fe(OH)3 b. CO2 , CuO, Fe2O3.
c. Na2CO3, CuCl2, Fe2(SO4)3 d. HCl, HNO3, H2SO4
C©u 4: Trong các dãy chất dãy nào là phân bón đơn
a. KNO3; NH4NO3 b. NH4Cl ; (NH2)2CO c. CaHPO4 , NH4H2PO4 d. NH4Cl ; KNO3
C©u 5: Để nhận biết dung dịch muối sunfat người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
a. Dung dịch phênolphtalêin. b. Dung dịch NaCl.
c. Dung dịch muối BaCl2. d. Quỳ tím
C©u 6: Dung dịch KOH làm đổi màu dung dịch phenolphtalein thành màu:
a. Vàng b. Đỏ c. Xanh d. Trắng
Câu7: Có 4 dung dịch HCl ,AgNO3 ,NaNO3 ,NaCl bị mất nhãn ,chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào dưới đây để nhận biết dd trên:
a. dd NaOH b.dd H2SO4 c.Phenolphtalein d. Qùi tím.
Câu 8 Kim loại nào dưới đây làm sạch được mẫu dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 :
a. Fe b. Pb c. Zn d. Cu
Câu 9: Dung dịch NaOH cho được phản ứng hoá học với:
a. CuSO4 ,H2SO4 ,Cu b. CuCl2 ,H2SO4 ,Al
c. Al ,MgCl2 ,CuO d. SO2 ,CO , N2
Câu 10: Hoà tan 200ml dd Na2CO3 1M vào dd H2SO4 25%.Sau phản ứng thu được 3,36lít CO2
(đktc).Vậy khối lượng dd H2SO4 cần dùng là:
a.3,675g b.58,8g c.49g d. Kết quả khác.
Câu 11:Hoà tan dd chứa 0,1mol AgNO3 vào dd chứa 0,15mol HCl.Sau pư, khối lượng kết tủa thu được là:
a. 21,525g b. 143,5g c. 14,35g d.Kết quả khác.
Câu 12:Cho các chất CuCl2 dd, H2SO4 dd,NaOHd, H2O l,Mg r.Số cặp có thể pư với nhau là:
a. 3 b. 4 c. 6 d. 5
B.TỰ LUẬN:
1.Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau bị mất nhãn : Ba(OH)2 ,NH4Cl ,CuCl2 .Viết PTHH tương ứng.(Các hoá chất cần thiết khác xem như có đủ)
2. Hoàn thành các PTHH thể hiện sự chuyển đổi sau:
Fe2O3 FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 BaSO4
3. Hoà tan 200g dd MgSO4 24% vào 200g dd NaOH 12% .
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b.Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng?
4. Cho 1 gam sắt clorua chưa rõ hoá trị của Fe vào dung dịch AgNO3 dư, người ta thu được một chất kết tủa trắng, sau khi sấy khô có khối lượng 2,65 gam. Xác định công thức của muối sắt clorua.

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá 9
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1:Có các dd NaOH,NaCl, H2SO4, Na2SO4,Ba(OH)2 chỉ dùng thêm một thuốc thử nào dưới đây để nhận biết:
a. Dung dịch phenolphtalein b. Qùi tím
c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch H2SO4
Câu 2: Kim loại nào dưới đây có thể làm sạch mẫu dd Mg(NO3)2 có lẫn tạp chất Cu(NO3)2:
a. Cu b. Pb c. Mg d. Zn
Câu 3: Dung dịch KOH cho phản ứng hoá học với:
a. H2SO4, Mg, MgO b. CuCl2, HCl, Cu
c. NaCl, CuO,Al d. MgCl2, Al2O3,HCl
Câu 4:Hoà tan 200ml dd Na2CO3 1M vào dd HCl 20% ,sau phản ứng thu được 3,36lít CO2(đktc).Vậy khối lượng dd HCl cần dùng là:
a. 2,19g b. 73g c. 54,75g d. Kết quả khác.
Câu 5:Cho các chất:ZnSO4 dd, HCld, H2O, KOHd, Mg. Số cặp có thể pư được với nhau là:
a. 6 b.4 c. 5 d.3
Câu 6:Hoà tan dd có 0,5mol BaCl2 vào trong dd có chứa 0,1mol Na2SO4.Sau pư,khối lượng kết tủa thu được là:
a.23,3g b. 116,5g c. 2,33g d. Kết quả khác
C©u 7: Trong các cặp chất sau cặp chất nào không phản ứng được với nhau ?
a. Fe và dung dịch HCl. b. Cu và dung dịch HCl.
c. NaOH và dung dịch H2SO4. d. CuCl2 và Fe.
C©u 8: Dung dịch nào dưới đây làm quì tím hóa xanh
a.Dung dòch H2SO4 b. Dung dòch K2SO4
c. Dung dòch NaNO3 d. Dung dòch Ba(OH)2
C©u 9: Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn là muối:
a. NaOH, Ca(OH)2 , Fe(OH)3 b. CO2 , CuO, Fe2O3.
c. Na2CO3, CuCl2, Fe2(SO4)3 d. HCl, HNO3, H2SO4
C©u 10: Trong các dãy chất dãy nào là phân bón đơn
a. KNO3; NH4NO3 b. NH4Cl ; (NH2)2CO c. CaHPO4 , NH4H2PO4 d. NH4Cl ; KNO3
C©u 11: Để nhận biết dung dịch muối sunfat hoặc axitsunfuric người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
a. Dung dịch phênolphtalêin. b. Dung dịch NaCl.
c. Dung dịch muối BaCl2. d. Quỳ tím.
C©u 12: Dung dịch KOH làm đổi màu dung dịch phenolphtalein thành màu:
a. Vàng b. Đỏ c. Xanh d. Trắng
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
1. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dd sau bị mất nhãn: MgSO4,KOH, (NH4)2 SO4.Viết PTHH tương ứng (các hoá chất cần thiết khác xem như có đủ)
2. Hoàn thành PTHH thể hiện sự chuyển đổi sau:
Al2O3 Al2(SO4)3 Al(NO3)2 Al(OH)3 Al2O3 Al
3. Hoà tan 200g dd MgCl2 19% vào trong 200g dd KOH 14%
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dd thu được sau phản ứng.
4. Cho 12,7 gam muối sắt clorua chưa rõ hoá trị của Fe vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín thu được 9 gam một chất kết tủa . Xác định công thức của muối sắt clorua
III. Ma trận đề .

Tên Chủ đề
(nôi dung chương...)
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chủ đề 1
Tính chất hoá học của bazơ.

3
(0.75)

1
(1đ)

2
(0.5)



1
(1đ)



7
(3.25)

Chủ đề 2
Tính chất hoá học của muối

3
(0.75)

1
(1đ)

2
(0.5)





1
(1đ)

7
(3.25)

Chủ đề 3
Phân bón hoá học

2
(0.5)

1
(1đ)







3
(1.25)

Tổng hợp các chủ đề



1
(2đ)




1
(2đ)

Tổng số câu
8
3
4
1

1

1
18

Tổng sốđiểm
2đ
3đ
1đ
2đ

1đ

1đ
10đ

Tỉ lệ%
50%
30%
20%



ĐÁP ÁN
A.TN:(mỗi câu 0,25đ)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đáp án
B
D
C
B
C
B
D
C
B
B
C
B


Câu 1 1 điểm
Nhận biết đúng Bazo (KOH) bằng quỳ 0,25đ
Dùng KOH để nhận biết tiếp 0,25đ
Viết đúng 2 phương trình mỗi PT 0,25đ X2 = 0,5đ
Câu 2 2 điểm
Viết đúng mỗi phương trình, cân bằng đúng 0,4 đ X 5 = 2 điểm
Câu 3 3 điểm
Viết đúng phương trình 0,5đ
Tính đúng khối lượng chất kết tủa 1 đ
Tính đúng khối lượng dung dịch sau phản ứng 0,5đ
Tính đúng C% 2 chất sau phản ứng 1 đ
Câu 4 Tính đúng 1đ
Gọi công thức của muối cần lập là FeClx( x là hoá trị của Fe)
Từ PTHH. FeClx + xNaOH ( Fe(OH)x + xNaCl
(56 + 35,5x)g (56 +17x)g
12,7g 9g
Giải ra ta có x= 2 . vậy sắt có hoá trị II. Công thức sắt clorua là FeCl2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trình Ngọc Phi
Dung lượng: 78,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)