KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 7

Chia sẻ bởi Võ Chí Thắng | Ngày 16/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 7 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KRÔNG BÚK KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 7
Trường THCS Lê Hồng Phong Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ……………………………….. (Không kể thời gian giao đề)
Lớp 7….
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo


I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: (0,5 đ). Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
4 cm, 2 cm, 6 cm
4 cm, 3 cm, 6 cm
4 cm, 1 cm, 6 cm
Câu 2: Cho hình vẽ: (0,5 đ). Gúc BOC =
1000
1100
1200
1300
Câu 3: ( 2 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống:
MG = ..... ME
MG = ......GE
GF = ...... NG
NF = ...... GF

Câu 4:(7đ). Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia AM lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:
(ABM = (ECM
AB // CE
BAM > MAC
Từ M kẻ MH ( AC. Chứng minh BM > MH
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Hướng dẫn chấm:
Câu
Nội dung
Điểm

1
2
 B
C
0,5
0,5

3
 
0,5

0,5

0,5

0,5

4
Vè hình, ghi GT và KL đúng
Chứng minh được
(ABM = (ECM (c.g.c)
Suy ra góc EMC = 900
Do AB ( BC (gt)
CE ( BC (cmt)
( AB // CE
Ta có AC > AB (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông)
Mà AB = CE ((ABM = (ECM (c.g.c))
( AC > CE
Xét (ACE có AC > CE
( E > A1
Mà E = A2
( A1 > A2
Hay BAM >MAC
Xét (MHC có MC > MH (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông)
Mà MC = MB (gt)
( MB > MH

0,5

1,5
0,5


1,5




1





1

0,5

0,5















PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KRÔNG BÚK KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 7
Trường THCS Lê Hồng Phong Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ……………………………….. (Không kể thời gian giao đề)
Lớp 7….
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo


I -Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Hãy lựa chọn các chữ A,B,C,D để chỉ phương án đúng trong các câu sau :
Câu 1: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ?
A. 3cm; 9cm; 14cm; B. 3cm; 2cm; 5cm ; C. 4cm; 9cm; 12cm ; D. 8cm; 6cm; 10cm
Câu 2: Cho tam giác MNP biết  Khi đó ta có :
A. NP > MN > MP ; B. MN < MP < NP ;
C. MP > NP > MN ; D. NP < MP < MN .
Câu 3 Hãy lựa chọn chữ Đ hoặc chữ S để khẳng định các câu sau đúng hoặc sai:
Từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó:
a) Đường xiên nào lớn hơn thì cóùhình chiếu lớn hơn. Đ ; S
b) Đường xiên nào có hình chiếu bé hơn thì lớn hơn . Đ ; S
c) Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều Đ ; S
d ) Giao điểm ba đường trung trực của tam giác trong tam giác Đ ; S
Câu 4 :Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng .
a) Điểm cách đều ba đỉnh một tam giác : 1) giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác
b) Điểm cách đều ba cạnh của một tamø giác: 2) giao điểm ba đường trung trực của tam giác
c) Điểm cách đều mỗi đỉnh bằng  độ dài 3) giao điểm ba đường cao của tam giac
mỗi đường 4) giao điểm ba đường phân giác của tam giác
II- luận ( 7 điểm) :
Cho ∆ABC ( = 900 ) ; BD là phân giác của góc B (D AC); vẽ DE BC .
Gọi F là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Chí Thắng
Dung lượng: 287,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)