Kiem tra 1 tiet,chuong 3,ds 8 co mẩtn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tiên |
Ngày 12/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet,chuong 3,ds 8 co mẩtn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
:17.04.11
NKT:21.04.11 ĐỀ TRA 1
Môn:toán(đs),lớp 8
I/ Mục tiêu kiểm tra:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong ơng trình môn Toán 8 , sau khi học sinh học xong ơng IV, cụ thể:
* Kiến thức:
Nhận biết đợc bất đẳng thức, bất ơng trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất ơng trình ơng đơng, ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Kỹ năng:
- Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh, chứng minh hai số
- Kiểm tra xem một số đã cho có là nghiệm của bất ơng trình đã cho hay không.
- Biết giải bất ơng trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Giải ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II/ MA TRẬN
Nội dung
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Vận dụng
cao
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
TL
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
3
1,5đ
1
1,5đ
2
3đ
6
6đ
Bất đẳng thức
2
1đ
1
1đ
3
2đ
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
0,5đ
1
1,5đ
2
2đ
6
2
2
1
11
III/ DUNG ĐỀ:
A/ ():
Hãy chọn câu đúng
Câu 1/ Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
a/ 2x -5 < 0 b/ 0x + 3 > 0 c/ 6x + 4 > 0 d/ x - 3 < 9
Câu 2/ Nếu -2a > -2b thì :
a/ a = b b/ a < b c/ a > b d/ a ≤ b
Câu 3/ Nghiệm của bất phương trình 2x > 10 là :
a/ x > 5 b/ x < 5 c/ x > -5 d/ x < 10
Câu 4 : Cho tam giác ABC , khẳng định đúng là :
a/ b/ = 1800 c/ 1800 d/1800
Câu 5/ Nghiệm của phương trình là
a/ x = 0 ; x = 6 b/ x = 6 c/ x = 4 ; x = 6 d/ x = 1 ; x = 4.
Câu 6/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
a/ x > 0 b/ x > -5 c/ x - 5 d/ x -5
B/ TỰ LUẬN: (7đ):
Câu 1: ( 4đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a/ 3x + 4 2x + 3 b/ < -3 c/ 4 – 2x 3x – 6
Câu 2: ( 1đ) Cho a < b . Chứng minh - 2a + 3 > - 2b + 3
Câu 3: ( 1đ) Giải phương trình 3x – 4 =
GVBM
Nguyễn thành Tiên
ĐÁP ÁN:
A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ): Mỗi câu đúng được 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
b
a
a
c
d
Câu 1 -b, Câu 2 – b, Câu 3 – a Câu 4 – a , Câu 5 – c, Câu 6 – d
B/ TỰ LUẬN: (7đ):
Câu 1: ( 4,5 đ)
a/ 3x + 4 2x + 3
3x – 2x 3 – 4 ( 0,5đ)
x
NKT:21.04.11 ĐỀ TRA 1
Môn:toán(đs),lớp 8
I/ Mục tiêu kiểm tra:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong ơng trình môn Toán 8 , sau khi học sinh học xong ơng IV, cụ thể:
* Kiến thức:
Nhận biết đợc bất đẳng thức, bất ơng trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất ơng trình ơng đơng, ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Kỹ năng:
- Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh, chứng minh hai số
- Kiểm tra xem một số đã cho có là nghiệm của bất ơng trình đã cho hay không.
- Biết giải bất ơng trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Giải ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II/ MA TRẬN
Nội dung
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Vận dụng
cao
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
TL
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
3
1,5đ
1
1,5đ
2
3đ
6
6đ
Bất đẳng thức
2
1đ
1
1đ
3
2đ
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
0,5đ
1
1,5đ
2
2đ
6
2
2
1
11
III/ DUNG ĐỀ:
A/ ():
Hãy chọn câu đúng
Câu 1/ Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
a/ 2x -5 < 0 b/ 0x + 3 > 0 c/ 6x + 4 > 0 d/ x - 3 < 9
Câu 2/ Nếu -2a > -2b thì :
a/ a = b b/ a < b c/ a > b d/ a ≤ b
Câu 3/ Nghiệm của bất phương trình 2x > 10 là :
a/ x > 5 b/ x < 5 c/ x > -5 d/ x < 10
Câu 4 : Cho tam giác ABC , khẳng định đúng là :
a/ b/ = 1800 c/ 1800 d/1800
Câu 5/ Nghiệm của phương trình là
a/ x = 0 ; x = 6 b/ x = 6 c/ x = 4 ; x = 6 d/ x = 1 ; x = 4.
Câu 6/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
a/ x > 0 b/ x > -5 c/ x - 5 d/ x -5
B/ TỰ LUẬN: (7đ):
Câu 1: ( 4đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a/ 3x + 4 2x + 3 b/ < -3 c/ 4 – 2x 3x – 6
Câu 2: ( 1đ) Cho a < b . Chứng minh - 2a + 3 > - 2b + 3
Câu 3: ( 1đ) Giải phương trình 3x – 4 =
GVBM
Nguyễn thành Tiên
ĐÁP ÁN:
A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ): Mỗi câu đúng được 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
b
a
a
c
d
Câu 1 -b, Câu 2 – b, Câu 3 – a Câu 4 – a , Câu 5 – c, Câu 6 – d
B/ TỰ LUẬN: (7đ):
Câu 1: ( 4,5 đ)
a/ 3x + 4 2x + 3
3x – 2x 3 – 4 ( 0,5đ)
x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tiên
Dung lượng: 148,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)