Kiem tra 1 tiết chương 1 7
Chia sẻ bởi Đào Thị Bính |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiết chương 1 7 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Thiết lập ma trận hai chiều
Chủ đề nội dung kiểm tra
Nhận biết
TNKQTNTL
Thông hiểu
TNKQ TNTL
Vận dụng
TNKQ TNTL
Tổng
Tập hợp Q các số hữu tỉ. Các phép tính trong Q
(6 tiết)
1
1
1 1
1 0,5
2
2,5
5
5
Tỉ lệ thức.Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
(4 tiết)
1
1
1
1
1
1,5
3
3,5
Tập hợp số thực. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm
(2 tiết)
1
1
1
0,5
2
1,5
Tổng
3
3
4
3
3
4
10
10
Đề bài - Đáp án
Câu hỏi (Đề bài)
Đáp án (biểu điểm)
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Câu1:(1điểm). Điền dấu × thích hợp vào ô trống
Các khẳng định
Đúng
Sai
a). Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương,số 0 và các số hữu tỉ âm
b). Số hữu tỉ âm lớn hơn số 0
c).Số 0 không phải là số hữu tỉ
d). Số 0 là số hữu tỉ dương
Câu2:(1điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
b, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
c, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
d, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu3:(1điểm).
a, Từ đẳng thức 6.63 = 9.42 ta có thể suy ra
A, B,
C, D,
b, Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0 ta có thể suy ra :
A, B, C, D,
Câu4:(1điểm). Điền các dấu thích hợp vào ô vuông
Q ( R ; 0 ( R ; 0,25 ( I ; I ( R
II/ Trắc nghiệm tự luận : (6 điểm)
Câu1:(0,5điểm). Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần 0,5 ; ; ; 0 ; 0,25
Câu2:(1điểm). Tính giá trị của biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
Câu3:(1,5điểm). Tìm x, biết
a) b)
Câu4:(1điểm). Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
a) b) 6 : 27 = 16 : x
Câu 5:(1,5điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5.
âu 6:(0,5điểm). Tính ;
Câu1:(1đ).Mỗi ý điền đúng được 0,25điểm
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d)
Chủ đề nội dung kiểm tra
Nhận biết
TNKQTNTL
Thông hiểu
TNKQ TNTL
Vận dụng
TNKQ TNTL
Tổng
Tập hợp Q các số hữu tỉ. Các phép tính trong Q
(6 tiết)
1
1
1 1
1 0,5
2
2,5
5
5
Tỉ lệ thức.Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
(4 tiết)
1
1
1
1
1
1,5
3
3,5
Tập hợp số thực. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm
(2 tiết)
1
1
1
0,5
2
1,5
Tổng
3
3
4
3
3
4
10
10
Đề bài - Đáp án
Câu hỏi (Đề bài)
Đáp án (biểu điểm)
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Câu1:(1điểm). Điền dấu × thích hợp vào ô trống
Các khẳng định
Đúng
Sai
a). Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương,số 0 và các số hữu tỉ âm
b). Số hữu tỉ âm lớn hơn số 0
c).Số 0 không phải là số hữu tỉ
d). Số 0 là số hữu tỉ dương
Câu2:(1điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
b, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
c, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
d, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu3:(1điểm).
a, Từ đẳng thức 6.63 = 9.42 ta có thể suy ra
A, B,
C, D,
b, Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0 ta có thể suy ra :
A, B, C, D,
Câu4:(1điểm). Điền các dấu thích hợp vào ô vuông
Q ( R ; 0 ( R ; 0,25 ( I ; I ( R
II/ Trắc nghiệm tự luận : (6 điểm)
Câu1:(0,5điểm). Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần 0,5 ; ; ; 0 ; 0,25
Câu2:(1điểm). Tính giá trị của biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
Câu3:(1,5điểm). Tìm x, biết
a) b)
Câu4:(1điểm). Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
a) b) 6 : 27 = 16 : x
Câu 5:(1,5điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5.
âu 6:(0,5điểm). Tính ;
Câu1:(1đ).Mỗi ý điền đúng được 0,25điểm
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Bính
Dung lượng: 31,56KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)