KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 2)

Chia sẻ bởi Phạm Thị Bích Thủy | Ngày 15/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 2) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ………………………..
Lớp: 9D1
KIỂM TRA 1 TIẾT
Hóa học 9 ( Bài số 2)
Thời gian: 45’

I- TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)
Câu 1 ( 1,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1- Dãy nào gồm công thức hóa học của các bazơ tan trong nước?
A- Cu(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2
B- Cu(OH)2, Ba(OH)2, NaOH
; C- NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
; D- Gồm cả A,B,C

2- Dãy nào gồm công thức hóa học của các muối tan được trong nước ?
A- Na2CO3, CuSO4, BaCO3
B- Na2CO3, CuSO4, Ba(NO3)2
; C- Na2CO3, BaSO4, NaCl
; D- Cả A,B,C đều sai

3- Dãy nào gồm các muối đều tác dụng được với dung dịch HCl
A- CaCO3, Na2CO3, AgNO3
B- CaCO3, MgCO3, Na2SO4
; C- Na2CO3, MgCO3, Na2SO4
; D- Gồm cả A,B,C

4- Dãy nào gồm các muối đều tác dụng được với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa?
A- CuSO4, MgCl2, MgCO3
B- BaCl2, K2SO4, CuSO4
; C- FeCl3, MgCl2, BaCl2
; D- CuSO4, MgCl2, FeCl3

5- Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được 2 dung dịch riêng biệt trong nhóm nào sau đây:
A- dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl
B- dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl
; C- dung dịch Na2SO4 và dung dịch MgCl2
; D- dung dịch KCl và dung dịch NaCl

6- Tính chất hóa học nào là đặc trưng của bazơ ?
A- Làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh
B- Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
; C- Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
; D- Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước

Câu 2 ( 0,5 điểm): Ghép mỗi thí nghiệm với một hiện tượng sao cho thích hợp nhất.
Thí nghiệm
Hiện tượng

1- Cho một mẫu nhỏ Natri vào dung dịch CuSO4.
2- Cho vài giọt FeCl3 vào dung dịch NaOH
a- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần, xuất hiện chất rắn màu đỏ gạch.
b- Màu nâu đỏ của dung dịch nhạt dần, xuất hiện chất kết tủa màu vàng nâu.
c- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần, dung dịch sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa màu xanh lơ.
d- Màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần, xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ.

Đáp án: 1- …….. ; 2- ………….

II- TỰ LUẬN ( 8,0 điểm):
Câu 3 ( 3,0 điểm): Hoàn thành các chuyển hóa sau đây ( mỗi mũi tên là một phương tình hóa học)
a) Fe(OH)2 FeCl2  Fe(OH)2  FeO
b) NaCl  NaOH  Na2CO3  Na2SO4
Câu 4 ( 2,0 điểm): Chỉ được lấy thêm một chất là quỳ tím, hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau đây mất nhãn: Ba(OH)2, NaOH , H2SO4, NaCl . Viết các phương trình hóa học xảy ra ( nếu có):
Câu 5 ( 3,0 điểm): Cho 300 ml dung dịch CuCl2 0,5M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được một kết tủa X và một dung dịch Y.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng kết tủa X và nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng. Giả sử thể tích dung dịch NaOH đã dùng là 250 ml.
c) Cho biết ½ lượng NaOH phản ứng ở trên vừa đủ tác dụng với 7,125 gam muối clorua của kim loại R. Hãy xác định kim loại R và viết công thức hóa học của muối clorua của kim loại R.
( Cho biết nguyên tử khối: Cu = 64 ; Cl =35,5 ; Na = 23 ; O =16 ; H =1 ; Fe = 56 ;
Mg = 24 )
---------Hết----------
HƯỚNG DẪN CHẤM
--------------------------
I- TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)

Câu 1 ( 1,5 điểm): Mỗi khoanh tròn đúng được 0,25 điểm
Câu/ ý
1
2
3
4
5
6

Đáp án
C
C
A
A
C
C

Câu 2 ( 0,5 điểm): Ghép đúng mỗi trường hợp được 0,25 điểm
1 – c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Bích Thủy
Dung lượng: 101,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)