Kiem tra 1 tiet bai 1
Chia sẻ bởi Tạ Thị Thu Thủy |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet bai 1 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 7) – MÔN: VẬT LÝ 8
Đề 2
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1.Chuyển động cơ
(3tiết)
2câu (1đ)
- Nêu công thức tính vận tốc.
-Chuyển động đều chuyển động không đều
1 câu 0,5đ
- Vật làm mốc trong CĐ cơ häc
1câu (3đ)
- Vận dụng tính vận tốc trung bình.
- Tímh vận tốc trung bình
4 câu
(4,5 đ)
2. Lực cơ
(3 tiết)
3 câu (2đ)
-Tác dụng của lực nên các vật
- Phát biểu định nghĩa hai lực cân bằng.
1câu 0,5đ
- Cách làm giảm ma sát
1 câu (2đ)
- Biểu diễn lực.
1câu (1đ)
- Giải thích hiện tượng do quán tính
6 câu
(5,5đ)
Tổng
30% = 3điểm
30% = 3 điểm
40% = 4 điểm
100%
=10điểm
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 7
MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………… Lớp:……… Điểm: ………………
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a, Một ô tô chuyển động trên đường câu trả lời nào sau đây là không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường C. Ô tô chuyển động so với người lái xe
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường
b, Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc.
A. km.h B. km/h C. m.s D. s/m
c, Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì:
A. Vận tốc của vật không thay đổi.
B. Vận tốc của vật tăng dần.
C. Vận tốc của vật giảm dần.
D. Vận tốc của vật có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
d, Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 2: (2điểm) .Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
a) Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn (1).................................... theo thời gian.
b) Hai lực cân bằng là hai lực (2) ................................. , có cường độ (3) .................. , phương nằm trên cùng (4) ................................... , chiều ngược nhau.
II. Tự luận: (6điểm)
Câu1: (2điểm) Hãy biểu diễn lực sau :
Lực kéo của một sà lan là 2000N theo phương nằm ngang , có chiều từ trái sang phải (Tỉ xích : 1cm ứng với 500N)
Câu 2: (3điểm) Một viên bi được thả lăn từ một cái dốc dài 1,5m hết 0,5s . Hết dốc bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 4m trong 2s . Tính vận tốc trung bình của viên bi trên đoạn đường dốc, trên đoạn đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường.
Câu 3:(1điểm) Hãy giải thích hiện tượng bút tắc mực khi ta vẩy mạnh bút lại có thể viết được
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN LÝ 8
Đề 02
I .Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: (2đ) Mỗi ý đúng được 0,5 đ
a - C b - B c - D d - A
Câu 2: (2đ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
(1)không thay đổi (2)cùng đặt lên một vật (3) bằng nhau (4)đường thẳng
II Tư luận (6đ)
Câu
Nội dung
Điểm
1) (2 đ)
F=2000N
500N
2 đ
2) (3 đ)
Tóm tắt
S1 = 1,5m
t1 = 0,5s
S2 = 4m
t2 = 2s
Vtb1 = ?
Đề 2
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1.Chuyển động cơ
(3tiết)
2câu (1đ)
- Nêu công thức tính vận tốc.
-Chuyển động đều chuyển động không đều
1 câu 0,5đ
- Vật làm mốc trong CĐ cơ häc
1câu (3đ)
- Vận dụng tính vận tốc trung bình.
- Tímh vận tốc trung bình
4 câu
(4,5 đ)
2. Lực cơ
(3 tiết)
3 câu (2đ)
-Tác dụng của lực nên các vật
- Phát biểu định nghĩa hai lực cân bằng.
1câu 0,5đ
- Cách làm giảm ma sát
1 câu (2đ)
- Biểu diễn lực.
1câu (1đ)
- Giải thích hiện tượng do quán tính
6 câu
(5,5đ)
Tổng
30% = 3điểm
30% = 3 điểm
40% = 4 điểm
100%
=10điểm
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 7
MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………… Lớp:……… Điểm: ………………
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a, Một ô tô chuyển động trên đường câu trả lời nào sau đây là không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường C. Ô tô chuyển động so với người lái xe
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường
b, Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc.
A. km.h B. km/h C. m.s D. s/m
c, Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì:
A. Vận tốc của vật không thay đổi.
B. Vận tốc của vật tăng dần.
C. Vận tốc của vật giảm dần.
D. Vận tốc của vật có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
d, Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 2: (2điểm) .Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
a) Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn (1).................................... theo thời gian.
b) Hai lực cân bằng là hai lực (2) ................................. , có cường độ (3) .................. , phương nằm trên cùng (4) ................................... , chiều ngược nhau.
II. Tự luận: (6điểm)
Câu1: (2điểm) Hãy biểu diễn lực sau :
Lực kéo của một sà lan là 2000N theo phương nằm ngang , có chiều từ trái sang phải (Tỉ xích : 1cm ứng với 500N)
Câu 2: (3điểm) Một viên bi được thả lăn từ một cái dốc dài 1,5m hết 0,5s . Hết dốc bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 4m trong 2s . Tính vận tốc trung bình của viên bi trên đoạn đường dốc, trên đoạn đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường.
Câu 3:(1điểm) Hãy giải thích hiện tượng bút tắc mực khi ta vẩy mạnh bút lại có thể viết được
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN LÝ 8
Đề 02
I .Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: (2đ) Mỗi ý đúng được 0,5 đ
a - C b - B c - D d - A
Câu 2: (2đ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
(1)không thay đổi (2)cùng đặt lên một vật (3) bằng nhau (4)đường thẳng
II Tư luận (6đ)
Câu
Nội dung
Điểm
1) (2 đ)
F=2000N
500N
2 đ
2) (3 đ)
Tóm tắt
S1 = 1,5m
t1 = 0,5s
S2 = 4m
t2 = 2s
Vtb1 = ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Thu Thủy
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)