Kiem tra 1 tiet bai 1

Chia sẻ bởi Tạ Thị Thu Thủy | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet bai 1 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LÍ 8 TIẾT 7 ( Đề 3)

Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL



Chuyển động

2câu ( 1 đ)
1Câu (1đ)
1 câu (0,5 đ)
1 câu ( 1 đ)

1 câu ( 2 đ)
5,5 đ


Lực - biểu diễn lực
2câu ( 1 đ)

3 câu (1,5 đ)
1 câu (1đ)

1 câu ( 1đ)
4,5 đ

Tổng
30%
3 điểm
40%
4 điểm
30%
3,0 điểm
100%
10 điểm

















PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Đề số 3
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 7
MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)


Họ và tên:……………………… Lớp:……… Điểm: ……………
I. Trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em chọn:
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dưới tác dụng của các lực cân bằng, các vật đều đứng yên.
B. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc được vì có quán tính.
C. Luôn có ma sát trượt khi một vật nằm yên trên mặt đỡ.
D. Nhờ các ổ trục, ổ bi lăn người ta có thể làm giảm ma sát.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi vị trí của một vật thay đổi theo thời gian so với vật khác thì vật chuyển động .
B. Khi khoảng cách của vật không thay đổi theo thời gian so với vật khác thì vật đứng yên.
C. Đứng yên có tính tương đối.
D. Chuyển động có tính tương đối.
Câu 3: Kéo một khối gỗ trượt trên mặt bàn nằm ngang bằng lực kế được giữ nằm ngang. Tới 0,4 N thì khối gỗ bắt đầu trượt chậm sau đó giá trị của lực kế tăng dần. Kết luận nào về cường độ lực ma sát nghỉ F đúng ?
A. F < 0,4 N. B. F = 0,4 N C. F > 0,4 N D. F = 0 N
Câu 4: Hai lực được gọi là cân bằng khi:
A. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. cùng phương, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật.
D. cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, phương cùng trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
Câu 5: Một đoàn tàu hỏa đang chuyển động. Nhận xét nào sau đây sai?
A. So với đầu tàu thì các toa khác đều đứng yên. B. So với nhà ga, đoàn tàu chuyển động.
C. So với tàu thì nhà ga chuyển động. D. So với nhà ga, đoàn tàu đứng yên.
Câu 6: Lực có các yếu tố nào sau đây:
A. Cường độ, phương và chiều B. Điểm đặt và cường độ.
C. Điểm đặt, phương, chiều và cường độ. D. Điểm đặt, phương và chiều.
Câu 7: Xét các chuyển động sau: (1) trượt tuyết; (2) Mài dao bằng đá mài; (3) Kéo khúc gỗ trên đường; (4) Bánh xe đạp đang lăn trên đường. Trong các chuyển động trên, chuyển động nào xuất hiện lực ma sát lăn:
A. (1) + (2) + (4) B. (4) C. (1) D. (2)
Câu 8: Trong một cuộc kiểm tra chạy 60m một học sinh có thành tích là 10 giây. Vận tốc của học sinh đó khi chạy là :
A. 21,6m/s B. 21,6km/h. C. 6m/s. D. 6km/h
II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1:(4 điểm) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc, xe tiếp tục lăn trên đoạn đường dài 30m trong 15s rồi mới dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đi xe trên mỗi đoạn đường và trên cả đoạn đường.
Câu 2:(2 điểm) Hãy biểu diễn Trọng lực của 1 vật có khối lượng 4 kg (Tỉ xích: 1 cm ứng với 10N)
BÀI LÀM:


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Thu Thủy
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)