Kiểm tra 1 tiết Ạnh văn 6 Ma tran +ĐA theo giảm tải và CKTKN 2013-2014.DOC

Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thiên | Ngày 10/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Ạnh văn 6 Ma tran +ĐA theo giảm tải và CKTKN 2013-2014.DOC thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (2013-2014)
MÔN: TIẾNG ANH 6 (BÀI SỐ 1)
Thời gian làm bài 45 phút


Chủ đề


Nhận biết

TN TL
Thông hiểu

TN TL
Vận dụng

TN TL
Điểm




I. Pronunciation


- Số câu: 4 câu
- Số điểm: 1 điểm
- Tỉ lệ: 10%

- Sounds
- Stress
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%






Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%

II.Lexico- grammar















- Số câu: 12 câu
- Số điểm: 3 điểm
- Tỉ lệ: tỉ lệ: 30%


Greetings
Prepositions
Tobe
Number
How are
you? I am...
This is...
What is ...
name?
Imperative ( Commands)
How do ....
your name?
It is......
There is/are
A/an
Số câu: 12
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%





















Số câu: 12
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30%

III. Reading


- Số câu: 6 câu
- Số: 2 điểm
- Tỉ lệ: 20%

A short
paragraph
Số câu: 4
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%

A short
paragraph
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%





Số câu: 6
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20%

IV. Writing





- Số câu: 6 câu
- Số: 3 điểm
- Tỉ lệ: 30%



Write sentences in the correct order
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%


Anwer the questions



Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%







Số câu: 6
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

V. Listening


- Số câu: 4 câu
- Số: 1 điểm
- Tỉ lệ: 10%


A short
dialogue
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%




Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%


Tổng số câu: 32
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%

Số câu: 20
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%

Số câu: 4 Số câu: 4
Số điểm: 1 Số điểm: 2
Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20%

Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%

Số câu: 32
Số điểm: 10
Tỉ lệ : 100%





































PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH&THCS ANH HÙNG WỪU
 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ( BÀI SỐ 1) (2013-2014)
MÔN: TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài 45 phút


và tên: ………………………………………………………… Lớp: 6


Điểm

Lời nhận xét của thầy (cô) giáo


I. PRONUNCIATION: (1đ)
* Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại:
1. a. bench b. engineer c. television d. table
2. a. close b. open c. clock d. hello
* Tìm từ có trọng âm nằm ở vị trí khác các từ còn lại:
3. a. afternoon b. evening c. greeting d. morning
4. a. father b. sister c. eraser d. people

II. LEXICO-GRAMMAR: (3đ)
* Khoanh tròn a,b,c hay d để hoàn thành câu:
5. - Vi: Hello. - Ngoc: ………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Đình Thiên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)