Kiểm tra 1 tiết anh văn 6

Chia sẻ bởi Hồ Bá Hoàng | Ngày 10/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết anh văn 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Name :
Class:
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ANH VĂN 6
I. Chọn phương án đúng nhất: (3.0 đ)
1. How are you ?
A. I fine B. I’m fine C. I’m
2. ………… you students?
A. am B. is C. are
3. How many………….are there?
A. people B. student C. book
4. Is …………your pen? - No, That is my pen.
A. That B. This C. these
5. ……………..does your mother do? – She’s a nurse
A. How B. What C. Who
6. Those are …………………..
A. bookshelves B. bookshelf C. shelf
7.I………….eighteen years old
A. are B. am C. is
8. Tìm từ có cách phát âm khác:
A.open B. stereo C. brother
9. Stand ……………and go out , please
A. down B. in C. up
10. These are my sisters………….. names are Van and Thao
A. her B. their C. our
11. There is …………in the school bag
A. a ruler B. an ruler C. rulers
12. “…………………………?”
“ L-A-N”
A. what is your name B. how do you spell your name C. how do you do

II.Hãy đọc kỹ đoạn văn trên rồi làm bài tập bên dưới:(2đ)
This is Hoa’s family. They are in their living room. There are five people in her family. Her father is forty-eight years old. He is an engineer. Her mother is forty- three. She is a doctor. Her brother is eighteen. He is a student. Her sister is ten. Hoa is twelve. They are students. They live in a house in Ho Chi Minh City.

A)Viết T cho mỗi câu đúng và F cho mỗi câu sai:(1đ)
a. There are four people in Hoa’s family. ............
b. Her father is forty-eight years old. ............
B).Trả lời các câu hỏi sau: (0,5đ)
- Where do they live?
...................................................................................................
C. Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau: (0,5đ)
- ………………………………………………………………..
............. He is an engineer............................................................................................
III.Làm theo hướng dẫn trong ngoặc:(3.0đ)
1.living room / tables / in / there / the / are / two .( Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
.............................................................................................................
2. What are those ?..................are pens. (Điền một từ thích hợp vào chỗ trống )
................................................................................................................
3. That is my pen. (Chuyển sang hình thức số nhiều)
.......................................................................................................................
4.That is a desk. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
.........................................................................................................................
5. His sister and I (be) …………students. (Sử dụng hình thức đúng của động từ “tobe”)
6.There are two couch in my living room (Tìm và sửa sai)
..........................................................................................................................

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau:(2đ)

Mai : Hi , Long …………. Is Phuong
Long: Hi, Phuong………….are…………?
Phuong: I’m ………..thanks




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Bá Hoàng
Dung lượng: 32,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)