Kiểm tra 1 tiết Anh 6 (tiết PPCT 37)

Chia sẻ bởi Mai Thị Hoài Vân | Ngày 11/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Anh 6 (tiết PPCT 37) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Test 45 minutes
Class: ..........Full name:..........................

I.Chọn một từ khác nhóm với một những từ còn lại.
1. A. do B. go C. table D.watch
2. A. books B. rulers C. desks D. stereo
3. A.listen B. tall C. big D. beautiful
4. A. hotel B. pen C. museum D. factory
II. Sử dụng thì hiện tại đơn để chia động từ trong ngoặc.
1. My sister…( not have ) Literature on Monday and Friday.
.............................................................
2. I (play ) soccer after school.
..............................................................
3.You ( not have) a pencil.
...........................................................
4.Hung ( play )the guitar.
............................................................
5. Mr Ba (do ) it.
..........................................................
. 6. Where they (go) .?
...............................................................
II. Đọc đoạn văn sau và chọn một từ thích hợp để điền vào chỗ trống.(2,5P)
. Nam and Tam are ( 1 ) at Nguyen Trai School in Hanoi. ( 2) go to a big shool. Nam is in ( 3 ) Six and Tam is in grade Seven. Nam’s father ( 4 ) in a factory, and Tam’s mother works in a hospital. Nam and Tam ( 5 ) soccer after school.
1. a. students b. boys c. nurses
2. a. He b. They c. She
3. a.class b. grade c.street
4. a. go b. are c.works
5. a. play b.are c.start.
IV. Hãy mô tả những cảnh vật sau ở gần nhà em
1.temple.............................................................
2. schools.........................................................
3. bookstore..........................................................
V. Trả lời các câu hỏi sau :
1. Does she play soccer ?.................................................................................
2. What do you do everyday?..............................................................

Test 45 minutes
Class: ..........Full name:..........................




Test 45 minutes
Class: ..........Full name:..........................

I.Chọn một từ khác nhóm với một những từ còn lại.
1. A.read B. eat C. flower D.watch
2. A. lamps B. couches C. desks D. schoolbag
3. A.tall B. big C. pencil D. beautiful
4. A. hotel B.teacher C. doctor D.student
II. Sử dụng thì hiện tại đơn để chia động từ trong ngoặc.
1.Every day I ( get) up at six.
..................................................
2.I ( go) to school in the mornings.
..............................................................
3.Every afternoon my sister ( not play) games..
..........................................................................
4.Every evening she ( watch) television..
.........................................................................
5 After dinner we ( not read.)
................................................................
6. What you ( do)?
...........................................................................
III. Đọc đoạn văn sau và chọn một từ thích hợp để điền vào chỗ trống.(2,5P)
. Nam and Tam are ( 1 ) at Nguyen Trai School in Hanoi. ( 2) go to a big shool. Nam is in ( 3 ) Six and Tam is in grade Seven. Nam’s father ( 4 ) in a factory, and Tam’s mother works in a hospital. Nam and Tam ( 5 ) soccer after school.
1. a. students b. boys c. nurses
2. a. He b. They c. She
3. a.class b. grade c.street
4. a. go b. are c.works
5. a. play b.are c.start.
IV. Hãy mô tả những cảnh vật sau ở gần nhà em
stores..................................................................................
stadium.................................................................................
bookstores...........................................................................
V. Trả lời các câu hỏi sau :
1. Does he play soccer ?.................................................................................
2. What she do everyday?..............................................................







Test 45 minutes
Class: ..........Full name:..........................

I. Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, hoặc D) mà em cho là đúng nhất.
We have lived in Ha Noi …..4 years.
A. at B. since C. in D. for
2. He wishes he ……..speak English well.
A. will B. could C. can D. may
3. she asked him if he….. the final exam.
A. pass B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Thị Hoài Vân
Dung lượng: 64,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)