Kiểm tra 1 tiết anh 6 lần 3

Chia sẻ bởi Van Thi Thuc Hanh | Ngày 10/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết anh 6 lần 3 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Full name:………………………………………………..
Class: 6
ONE PERIOD TEST
Subject: English 6

I.Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại(1s)
1. A. tired B. drink C. like D. rice
2. A. soda B. potato C. cold D. lemonade
3. A. this B. those C. thing D. that
4. A. packet B. egg C. lettuce D. lemon
II.Chọn câu trả lời đúng nhất.(2ms)
1. Can I help you?- Yes, I`d like ...... cooking oil. A. a bar of B. a tube of C. a bottle of D. a dozen
2. Is there .......... cold water to drink? It`s hot in here. A. some B. an C. a D. any
3. .............. beef do you want? - 200 grams, please!
A. How many
B. How
C. How much
D. What

4. What………your favorite drink? A. is B. do C. are D. does
III. Nối từ, cụm từ ở cột A với từ đúng ở cột B(1s)
A B
1. a packet of a. eggs
2. a bar of b.tea
3. a kilo of c. beef
4. a dozen d. soap
IV.Đọc đoạn văn sau và làm bài tập bên dưới(3ms):
Hi! My name is Mai. I’m a student. Every morning, I have breakfast at six thirty. I don’t have a big breakfast. I often have bread and eggs or noodles and I often drink a glass of milk.
For lunch, I usually have rice, fish and vegetables. Fish is my favorite food. I usually have dinner at seven in the evening. It is a big meal of the day and I have meat or fish with vegetables and rice. After dinner, I often eat some fruit like apples, oranges or bananas.
* Các câu sau đúng(T) hay sai(F) so với nội dung bài đọc(2ms)
1. Mai is a student
2. She has a big breakfast.
3. Vegetables is her favorite food.
4. She eats some fruit after dinner.
* Trả lời các câu hỏi sau(1s)
1. What does she have for lunch?............................................................................................................
2. What is her favorite food?.....................................................................................................................
V. Viết lại các câu sau dựa vào gợi ý(2ms)
1. thirsty/ and/ I`d/ I`m/ a/ like/ drink/ cold.(sắp xếp).......................................................................
2. My sister likes meat and eggs best. ( Viết lại câu bắt đầu bằng từ gợi ý))
-> My sister`s favorite ........................................................................................
3. A tube of toothpaste is 20,000 đ (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
-> ..................................................................................................
4. How many rice do you want? (gạch chân và sửa lỗi sai)
VI. Nghe và khoanh tròn từ nghe được vào chỗ trống
A: Can I help you?
B: Yes. I’d like some …(1)… , please.
A: How ..(2)… do you want?
B: …(3)… hundred grams, please.
A: Is there anything else?
B: I need some …(4)…..
A: How many do you want?
B: A dozen, please.
1. A. meat B. fish C. beef D. chicken
2. A. far B. old C. many D. much
3. A. Three B. Two C. Five D. Four
4. A. oranges B. apples C. eggs D. tomatoes


KEYS
I. Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ.
1.B ,2.D, 3.C, 4.A
II. Mỗi câu đúng 0.5đ.
1. C, 2.D, 3.C, 4.A
III. Mỗi câu đúng 0.25đ
1-b, 2-d, 3-c, 4-a
IV. Mỗi câu đúng 0.5đ
* T/F
1.T
2.F
3.F
4.T
* Trả lời:
1. She has rice, fish and vegetables.
2. Her favorite food is fish.
V. Mỗi câu trả lời đúng 0.5đ
1. I’m thirsty and I’d like
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Van Thi Thuc Hanh
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)