Kiểm tra 1 tiết Anh 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng | Ngày 10/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


VO THI SAU SECONDARY SCHOOL
Full name: ………………………………………………..
Class: ………………………………….………….………….
Ngày kiểm tra: 26/9/2011
ONE PERIOD TEST(No.1)
SUBJECT: ENGLISH 6
Time allowed: 45ms
School year: 2011-2012
Điểm


I. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ a, b, c, đứng trước phương án trả lời em cho là đúng.
1. Minh and his sister …………. in the house.
a. is b. are c. am
2. ………….. do you spell your name? M-A-I, Mai.
a. how b. where c. what
3. Is that your father? Yes,………
a. It is b. he is c. they are.
4. What ………..Miss Oanh do? ………… is a doctor.
a. does/ she b. is/ she c. does/ he
5. Is this your desk? Yes. It is …………... desk.
a. this b. your c. my
6. What’s his name? ................ name is Ba.
a. her b. his c. my
7. How old are you? .....................................
a. I’m fine, thanks. b. This is Lan. c. I’m eight
8. How many ………………… are there on the shelf? There is one.
a . stereoes b. stereos c. stereo
9 -………. they twelve? - No, they…………..
a. are/aren’t b. aren’t / are c. are/ are.
10.Where do you live? I live ……………Viet Nam.
a. on b. in c. at
11.What are these? ……….. are stools.
a. There b. It c. They.
12.Who is this? This is ……………………
a. my sister. b. an armchair. c. my classroom.
II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc (3 điểm)
1. we/in/Da Nang/city/in/ house/a/ live/. (Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh).
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. This is my pencil. (Chuyển câu sang hình thức số nhiều).
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. My sister and I are teachers. (Thay cụm từ gạch chân bằng một đại từ nhân xưng thích hợp)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Mr Nam is an engineer. (Chuyển câu sang thể nghi vấn)
……………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………….
5.That is a eraser. (Sữa lỗi ở câu bên)
……………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….

6. How old is your father? (Trả lời câu hỏi dựa vào thực tế)
…………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………….

III. Hoàn thành các chỗ trống bằng số hoặc chữ. (1 điểm)
EX: 26 twenty- six
1. 40 ………………………………..…………………
2. ninety-seven ………………………………..…………………
3. fifty ………………………………..…………………
4. 82 ………………………………..…………………
IV. Đọc đoạn văn, sử dung từ gợi ý để điền vào chổ trống.(3 điểm)

a, on, is, are, she, my, in, years,


This ……………….…. my family. There ……………….…. five people ……………….…. my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. We live ……………….…. Quang Trung street. My father is forty ……………….…. old. He is ……………….…. doctor. My mother is thirty-two ……………….…. is a nurse. ……………….…. brother is twelve. My sister is ten. I’m fourteen. We are students.

* Trả lời các câu hỏi dựa vào đoạn văn trên. (1điểm)
a. How many people are there in his family?
………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………
b. Where do they live?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


THE END
















MA TRẬN

Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Tổng


 KQ TL
KQ TL
KQ TL



1.Language focus

 8C


2

 4C


1



12C


3


2.Writing



2C


1



2C 4C

1 + 1

2C


1
 10C


4


3 Reading

 4C

1

4C

1
2C

1




10C

3

Tổng
12C

3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)