Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thanh Nga | Ngày 09/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:



TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÂN
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 4 (Đề 10)
Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên HS........................................................
Lớp....................................


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 .Số “Bảy trăm tám mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm “ viết là
A. 700448635 B .784635 C. 7048635
Câu 2Lớp nghìn của số 8 604 327 gồm các chữ số
A. 6 ; 0 ; 4 B. 3 ; 2 ; 7 C. 8 ; 6 ; 0

Câu 3. 16 m2 = …………… cm2
A. 1600 B. 16000 C. 160000

Câu 4. 4hg 1g = ………… g
A. 41 B. 401 C. 410

Câu 5 Số dư trong phép chia 460 : 37 là
A. 16 B. 15 C. 14
B. PHẦN TỰ LUẬN( 7,5 điểm)
Bài 1 (2 điểm)Đặt tính rồi tính
a, 62573 + 43619 b,27658 – 5476 c,147 x 23 d, 3038 : 14
Bài 2 (2 điểm) Hai đội sản xuất trồng được 665 cây. Đội thứ nhất trồng được số cây bằng  đội thứ hai. Tính xem mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 3 (2 điểm)
Cho hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b Gọi S là diện tích hình chữ nhật
a. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
b. Tính diện tích hình chữ nhật biết a = 18 cm, b = 13 cm
Bài 4 .Tính bằng cách thuận tiện nhất (0.5 điểm)
96 x 111 – 96 x 100
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1. điểm)
a.2kg 350g =………. .g
b.4 giờ 15 phút =……… phút
c.6m2 20 dm2 =…………dm2
d.2 thế kỉ 50 năm =…… năm


TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÂN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 4 (Đề 11)
Thời gian làm bài: 40 phút

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài tập dưới đây hoặc điền vào chỗ chấm :
Câu 1 :(0,5 điểm) Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây :











 B.  C.  D. 
Câu 2 :(0,5 điểm)  của 40 là :
A . 5 B . 1525 C . 20 D. 25
Câu 3 : (1 điểm)
2 yến 6kg = ............ kg 4 giờ = .......... phút
Câu 4 : (1 điểm) Hình bình hành có đáy là 9 cm và chiều cao là 4cm. Vậy diện tích hình bình hành đó là :
A . 36 cm B . 36cm2 C . 13 cm2 D. 96 cm2
II. Tự luận : ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính :
a,  b,  c,  d, 
Câu 2 ( 2 điểm ) Tìm x , biết
a,  b, : 
Câu 3 : ( 2 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng  số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái ?
Câu 4 : (1 điểm) Em hãy dùng 3 chữ số : 0 ; 3 ; 5 để viết các số có 3 chữ số khác nhau :
a, Chia hết cho 2 :
b, Không chia hết cho 2 :
________________________ Hết __________________________

TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÂN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 4 (Đề 12)

Phần 1: Trắc nghiệm. (3 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 2 giờ 25 phút = . . . phút
A. 50 B. 145 C. 225
Câu 2: 31 m2 9 dm2 = . . . dm2
A . 319 B. 3190 C. 3109
Câu 3: 4 tấn = . . . kg.
A. 400 B. 4000 C. 40
Câu 4: Số thích hợp để viết vào ô trống của 
A .12 B. 16 C . 20
Câu 5: Rút gọn phân số  ta được
A.  B.  C. 
Câu 6: Sắp xếp các phân số ; ;; theo thứ tự từ bé
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Thanh Nga
Dung lượng: 272,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)