Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Mẫn |
Ngày 26/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:........................................... KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp: 8A Môn: Đại số 8.1
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
B. C. D.
Câu 2: Phương trình có nghiệm là giá trị nào dưới đây
B. 0 C. 2 D.
Câu 3: Phương trình tương đương với phương trình:
B. C. D. 5x = 12
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là:
B. C. D.
Câu 5: Phương trình có điều kiện xác định là:
và B. và C. và D. và
Câu 6: Phương trình có bao nhiêu nghiệm
1 nghiệm duy nhất B. 5 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau
(2x – 1)2 = (2x – 1)(x + 5)
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đến B người đó làm việc trong 3 giờ rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 3: Tìm a để x = 1 là một nghiệm của phương trình sau:
x3 + 3ax2 + 3a2x - 1 = 0
Họ và tên:........................................... KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp: 8A Môn: Đại số 8.2
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
B. C. D.
Câu 2: Giá trị là nghiệm của phương trình
B. C. D.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình là:
B. C. D.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
hoặc B. C. và D.
Câu 5: Phương trình tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau
A. B. C. D.
Câu 6: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng:
Một tập nghiệm B. Hai tập nghiệm
C. Ba tập nghiệm D. Không cùng tập nghiệm
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ?
Bài 3: Tìm m để x = 2 là một nghiệm của phương trình sau:
Lớp: 8A Môn: Đại số 8.1
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
B. C. D.
Câu 2: Phương trình có nghiệm là giá trị nào dưới đây
B. 0 C. 2 D.
Câu 3: Phương trình tương đương với phương trình:
B. C. D. 5x = 12
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là:
B. C. D.
Câu 5: Phương trình có điều kiện xác định là:
và B. và C. và D. và
Câu 6: Phương trình có bao nhiêu nghiệm
1 nghiệm duy nhất B. 5 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau
(2x – 1)2 = (2x – 1)(x + 5)
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đến B người đó làm việc trong 3 giờ rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 3: Tìm a để x = 1 là một nghiệm của phương trình sau:
x3 + 3ax2 + 3a2x - 1 = 0
Họ và tên:........................................... KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp: 8A Môn: Đại số 8.2
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
B. C. D.
Câu 2: Giá trị là nghiệm của phương trình
B. C. D.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình là:
B. C. D.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
hoặc B. C. và D.
Câu 5: Phương trình tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau
A. B. C. D.
Câu 6: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng:
Một tập nghiệm B. Hai tập nghiệm
C. Ba tập nghiệm D. Không cùng tập nghiệm
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ?
Bài 3: Tìm m để x = 2 là một nghiệm của phương trình sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Mẫn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)