Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Lê ngọc Thoại |
Ngày 26/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
PT bậc nhất, PT đưa về dạng ax+b=0
Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn và các hệ số của nó, nhận biết được các PT tương đương
Hiểu được nghiệm của PT là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào PT để tìm được hệ số.
Vận dụng được các bước giải PT bậc nhất một ẩn và biết cách đưa PT về dạng ax + b = 0
Biết thêm bớt hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung và lý luận điều kiện có nghiệm để tìm được nghiệm của PT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 đ
15%
1
0,5 đ
5%
2
3đ
30%
1
1đ
10%
7
6 điểm
60%
Phương trình tích, PT chứa ẩn ở mẫu.
Nắm được cách giải của PT tích từ đó nhận biết được tập nghiệm của PT; Hiểu được đk tồn tại của 1 PT để xác định được ĐKXĐ
Vận dụng được các bước giải pt chứa ẩn mẫu để giải pt và tìm được nghiệm chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 đ
10%
1
1đ
10%
3
2 điểm
20%
Giải bài toán bằng cách lập PT
Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập PT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2 điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%
1
0,5 điểm
5%
4
6 điểm
60%
1
1 điểm
10%
11
10 điểm
100%
Mô Tả đề kiểm tra chương :
Câu 1:Nhận biết phương trình bậc nhất.
Câu 2:Nhận biết phương trình tương đương.
Câu 3:Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Câu 4:Tìm hệ số a;b của phương trình ax+b=0
Câu 5:Tập nghiệm của phương trình tích.
Câu 6 : xác định nghiệm của pt.
Câu 7: Giải pt ax+b=0
câu 8: Giải phương trình biến đổi về pt tích.
Câu 9 : giải pt chứa ẩn ở mẫu
câu 10: Giải bài toán bằng cách lpt
câu 11 : cmr
ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
A. S = B. S = C. S = D. S =
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/ =
Bài 2: (2 điểm).Một xe máy
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
PT bậc nhất, PT đưa về dạng ax+b=0
Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn và các hệ số của nó, nhận biết được các PT tương đương
Hiểu được nghiệm của PT là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào PT để tìm được hệ số.
Vận dụng được các bước giải PT bậc nhất một ẩn và biết cách đưa PT về dạng ax + b = 0
Biết thêm bớt hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung và lý luận điều kiện có nghiệm để tìm được nghiệm của PT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 đ
15%
1
0,5 đ
5%
2
3đ
30%
1
1đ
10%
7
6 điểm
60%
Phương trình tích, PT chứa ẩn ở mẫu.
Nắm được cách giải của PT tích từ đó nhận biết được tập nghiệm của PT; Hiểu được đk tồn tại của 1 PT để xác định được ĐKXĐ
Vận dụng được các bước giải pt chứa ẩn mẫu để giải pt và tìm được nghiệm chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 đ
10%
1
1đ
10%
3
2 điểm
20%
Giải bài toán bằng cách lập PT
Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập PT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2 điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%
1
0,5 điểm
5%
4
6 điểm
60%
1
1 điểm
10%
11
10 điểm
100%
Mô Tả đề kiểm tra chương :
Câu 1:Nhận biết phương trình bậc nhất.
Câu 2:Nhận biết phương trình tương đương.
Câu 3:Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Câu 4:Tìm hệ số a;b của phương trình ax+b=0
Câu 5:Tập nghiệm của phương trình tích.
Câu 6 : xác định nghiệm của pt.
Câu 7: Giải pt ax+b=0
câu 8: Giải phương trình biến đổi về pt tích.
Câu 9 : giải pt chứa ẩn ở mẫu
câu 10: Giải bài toán bằng cách lpt
câu 11 : cmr
ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
A. S = B. S = C. S = D. S =
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/ =
Bài 2: (2 điểm).Một xe máy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê ngọc Thoại
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)