Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Lê Thị Mai Phương |
Ngày 26/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SINH HỌC 7 – HỌC KÌ II
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Lớp Lưỡng cư
Số câu hỏi: 2
TN: 01
TL:01
(15%)
Đặc điểm cấu tạo cơ thể ếch thích nghi với đời sống.
(0,5đ – TN)
Giải thích hiện tượng tự nhiên liên quan đến đời sống của ếch.
( 1đ – TL)
Lớp Bò sát
Số câu hỏi: 2
TN: 01
TL:01
(20%)
- Nguyên nhân về sự diệt vong của khủng long.
( 1,5đ – TL)
- Phân loại bò sát.
(0,5đ – TN)
Lớp Chim
Số câu hỏi: 1
TN: 0
TL:01
(15%)
Cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay.
(1,5đ – TL)
Lớp Thú
Số câu hỏi: 5
TN: 02
TL:02
(50%)
- Vai trò của thú trong thực tiễn.
(1,5đ – TL)
- Cấu tạo ngoài của dơi thích nghi với đời sống bay.
(0,5đ – TN)
- Các nhóm động vật đẳng nhiệt.
(0,5đ – TN)
- Đặc điểm cấu tạo cơ thể thích nghi với lối sống rình, săn, bắt mồi ở bộ ăn thịt (0,5 đ – TL)
- giải thích hiện tượng chạy trốn của Thỏ (2đ – TL)
Tồng
Số câu hỏi: 10
TN: 04
TL: 05
(100%)
1,5 đ (15%)
TL: 01
TN: 0
4,0 đ (40%)
TL: 02
TN: 02
1,0 đ (10%)
TL: 0
TN: 02
3, 5đ (35%)
TL: 02
TN: 01
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)Khoanh trong vào đáp án đúng trong mỗi câu hỏi.
Câu 1: Đầu ếch gắn liền với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trước có tác dụng:
a. Giúp ếch đấy nước khi bơi.
c. Giảm sức cản của nước khi bơi.
b. Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy.
d.Giúp ếch dễ thở khi bơi.
Câu 2: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
a. Thằn lằn bóng, ba ba.
c. Thằn lằn bóng, rùa núi vàng.
b. Thằn lằn bóng, cá sấu.
d. Thằn lằn bóng, rắn ráo.
Câu 3: Đặc điểm nào của Dơi giúp Dơi thích nghi với đời sống bay lượn?
a. Chi trước to khoẻ
c. Chi sau yếu
b. Cơ thể bao phủ lông mao
d. Chi trước biến đổi thành cánh da rộng
Câu 4: Các nhóm nào sau đây gồm những động vật hằng nhiệt:
a. Gà, chim, chó, gấu, khỉ.
c. Gà, thỏ, cóc, rắn ráo, ốc sên.
b. Cáo, thỏ, sóc, cá, ếch, rùa.
d. Chim, sói, giun đất, rùa, ếch.
Phần II: Điền từ (2 điểm)
Điền các từ, các cụm từ còn thiếu vào các ô trống dưới đây:
a) Thân Chim bồ câu (1)……………….. được phủ bằng (2)……………… nhẹ xốp, hàm không có (3) …………….. , có (4)…………bao bọc. Chi trước biến đổi thành (5) ………..chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, ba ngón trước và (6) ……. ngón sau.
b. Mèo, hổ, báo, gấu là các đại diện của bộ ăn thịt, thích nghi với lối sống rình, săn và vồ mồi. Bàn chân của chúng có các ngón chân có (7)……..…….., có (8) …………….. dày nên bước đi rất êm, khi di chuyển chỉ có các ngón chân tiếp xúc với đất, nên khi đuổi mồi chúng chạy với tốc độ lớn. Khi bắt mồi, các vuốt sắc nhọn giương ra khỏi đệm thịt cào xé con mồi.
Phần III: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
a) Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km /h trong kho đó chó săn 68 km /h , chó sói 69,23 km/h , thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên
b) Lớp thú có vai trò gì trong thực tiễn? Lấy ví dụ minh họa cho từng vai trò
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Lớp Lưỡng cư
Số câu hỏi: 2
TN: 01
TL:01
(15%)
Đặc điểm cấu tạo cơ thể ếch thích nghi với đời sống.
(0,5đ – TN)
Giải thích hiện tượng tự nhiên liên quan đến đời sống của ếch.
( 1đ – TL)
Lớp Bò sát
Số câu hỏi: 2
TN: 01
TL:01
(20%)
- Nguyên nhân về sự diệt vong của khủng long.
( 1,5đ – TL)
- Phân loại bò sát.
(0,5đ – TN)
Lớp Chim
Số câu hỏi: 1
TN: 0
TL:01
(15%)
Cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay.
(1,5đ – TL)
Lớp Thú
Số câu hỏi: 5
TN: 02
TL:02
(50%)
- Vai trò của thú trong thực tiễn.
(1,5đ – TL)
- Cấu tạo ngoài của dơi thích nghi với đời sống bay.
(0,5đ – TN)
- Các nhóm động vật đẳng nhiệt.
(0,5đ – TN)
- Đặc điểm cấu tạo cơ thể thích nghi với lối sống rình, săn, bắt mồi ở bộ ăn thịt (0,5 đ – TL)
- giải thích hiện tượng chạy trốn của Thỏ (2đ – TL)
Tồng
Số câu hỏi: 10
TN: 04
TL: 05
(100%)
1,5 đ (15%)
TL: 01
TN: 0
4,0 đ (40%)
TL: 02
TN: 02
1,0 đ (10%)
TL: 0
TN: 02
3, 5đ (35%)
TL: 02
TN: 01
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)Khoanh trong vào đáp án đúng trong mỗi câu hỏi.
Câu 1: Đầu ếch gắn liền với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trước có tác dụng:
a. Giúp ếch đấy nước khi bơi.
c. Giảm sức cản của nước khi bơi.
b. Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy.
d.Giúp ếch dễ thở khi bơi.
Câu 2: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
a. Thằn lằn bóng, ba ba.
c. Thằn lằn bóng, rùa núi vàng.
b. Thằn lằn bóng, cá sấu.
d. Thằn lằn bóng, rắn ráo.
Câu 3: Đặc điểm nào của Dơi giúp Dơi thích nghi với đời sống bay lượn?
a. Chi trước to khoẻ
c. Chi sau yếu
b. Cơ thể bao phủ lông mao
d. Chi trước biến đổi thành cánh da rộng
Câu 4: Các nhóm nào sau đây gồm những động vật hằng nhiệt:
a. Gà, chim, chó, gấu, khỉ.
c. Gà, thỏ, cóc, rắn ráo, ốc sên.
b. Cáo, thỏ, sóc, cá, ếch, rùa.
d. Chim, sói, giun đất, rùa, ếch.
Phần II: Điền từ (2 điểm)
Điền các từ, các cụm từ còn thiếu vào các ô trống dưới đây:
a) Thân Chim bồ câu (1)……………….. được phủ bằng (2)……………… nhẹ xốp, hàm không có (3) …………….. , có (4)…………bao bọc. Chi trước biến đổi thành (5) ………..chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, ba ngón trước và (6) ……. ngón sau.
b. Mèo, hổ, báo, gấu là các đại diện của bộ ăn thịt, thích nghi với lối sống rình, săn và vồ mồi. Bàn chân của chúng có các ngón chân có (7)……..…….., có (8) …………….. dày nên bước đi rất êm, khi di chuyển chỉ có các ngón chân tiếp xúc với đất, nên khi đuổi mồi chúng chạy với tốc độ lớn. Khi bắt mồi, các vuốt sắc nhọn giương ra khỏi đệm thịt cào xé con mồi.
Phần III: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
a) Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km /h trong kho đó chó săn 68 km /h , chó sói 69,23 km/h , thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên
b) Lớp thú có vai trò gì trong thực tiễn? Lấy ví dụ minh họa cho từng vai trò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mai Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)