Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Phan Sơn |
Ngày 26/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 8
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ học
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
Đặc điểm độ lớn của vận tốc
- Giải thích tại sao nói chuyển động có tính tương đối.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
0,5
1đ
10%
2,5
1,5đ
15%
2. Vận tốc, vận tốc trung bình trong chuyển động không đều
Biết thế nào là vậm tốc trung bình
- Đổi được đơn vị vận tốc.
- Vận dụng được công thức v =
-. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
1
3đ
30%
4
3đ
37,5%
3. Biểu diễn lực
- Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
- Biểu diễn được lực bằng vectơ.Biết cách tính trọng lượng của vật khi biết khối lượng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
1
2đ
20%
3
2,5đ
25%
4. Sự cân bằng lực, quán tính
-Nêu được hai lực cân bằng.
- Nêu được quán tính của một vật là gì.
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
25%
1
0,25đ
25%
0,5
1đ
10%
2,5
1,5đ
15%
5. Lực ma sát
- Nhận biết ma sát có ích
-Biết cách làm giảm lực ma sát.
- Dự đoán kết quả lực ma sát
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
3
0,75đ
7,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1đ
10%
4
1đ
10%
3
0,75đ
7,5%
2
3đ
30%
1
0,25đ
2,5%
1
3đ
30%
15
10đ
100%
Phòng GD-ĐT Đồng Hới ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Hải Thành Môn:Vật lý 8 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:............................................................................................. Lớp: 8
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY GIÁO
Mã đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Nam ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi ga. Câu nào đúng ?
A. Nam đứng yên so với mặt đường. B. Nam đứng yên so với toa tàu.
C. Nam đứng yên so với hàng cây bên đường. D. Nam chuyển động so với toa tàu.
Câu 2: Vận tốc nào sau đây là vận tốc trung bình
A. Vận tốc của máy bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng là 800 km/h.
B. Vận tốc của quả bóng khi nảy lên điểm cao nhất là 0 m/s.
C. Vận tốc của quả bóng ten-nit khi chạm vào vợt là 192 km/h.
D. Lúc bắt đầu chuyển động, tốc kế của xe máy chỉ 40 km/h.
Câu 3: Lực là đại lượng vectơ vì :
A. Lực làm vật biến dạng . B. Lực có độ lớn , phương và chiều .
C. Lực làm vật thay đổi tốc độ . D. Lực làm cho vật chuyển động .
Câu 4: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ học
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
Đặc điểm độ lớn của vận tốc
- Giải thích tại sao nói chuyển động có tính tương đối.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
0,5
1đ
10%
2,5
1,5đ
15%
2. Vận tốc, vận tốc trung bình trong chuyển động không đều
Biết thế nào là vậm tốc trung bình
- Đổi được đơn vị vận tốc.
- Vận dụng được công thức v =
-. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
1
3đ
30%
4
3đ
37,5%
3. Biểu diễn lực
- Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
- Biểu diễn được lực bằng vectơ.Biết cách tính trọng lượng của vật khi biết khối lượng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
1
2đ
20%
3
2,5đ
25%
4. Sự cân bằng lực, quán tính
-Nêu được hai lực cân bằng.
- Nêu được quán tính của một vật là gì.
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
25%
1
0,25đ
25%
0,5
1đ
10%
2,5
1,5đ
15%
5. Lực ma sát
- Nhận biết ma sát có ích
-Biết cách làm giảm lực ma sát.
- Dự đoán kết quả lực ma sát
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
3
0,75đ
7,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1đ
10%
4
1đ
10%
3
0,75đ
7,5%
2
3đ
30%
1
0,25đ
2,5%
1
3đ
30%
15
10đ
100%
Phòng GD-ĐT Đồng Hới ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Hải Thành Môn:Vật lý 8 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:............................................................................................. Lớp: 8
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY GIÁO
Mã đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Nam ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi ga. Câu nào đúng ?
A. Nam đứng yên so với mặt đường. B. Nam đứng yên so với toa tàu.
C. Nam đứng yên so với hàng cây bên đường. D. Nam chuyển động so với toa tàu.
Câu 2: Vận tốc nào sau đây là vận tốc trung bình
A. Vận tốc của máy bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng là 800 km/h.
B. Vận tốc của quả bóng khi nảy lên điểm cao nhất là 0 m/s.
C. Vận tốc của quả bóng ten-nit khi chạm vào vợt là 192 km/h.
D. Lúc bắt đầu chuyển động, tốc kế của xe máy chỉ 40 km/h.
Câu 3: Lực là đại lượng vectơ vì :
A. Lực làm vật biến dạng . B. Lực có độ lớn , phương và chiều .
C. Lực làm vật thay đổi tốc độ . D. Lực làm cho vật chuyển động .
Câu 4: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)