Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trần Hùng |
Ngày 26/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 21/11/2018
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Vật Lý 8
Lớp 8A1, A2, A3, A4, A5
I-Mục tiêu:
KT: -Kiểm tra kiến thức chương I về chuyển động cơ học, lưc và Áp suất.
KN: -Tự hệ thống được kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi hoặc làm bài tập theo yêu cầu .
-Biết trình bày một bài kiểm tra gồm cả trắc nghiệm và tự luận
-Rèn thói quen tự giác trong học tập.
II-Ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Tông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ học
Câu 3
Câu 1
Câu 5
Câu 11
Số câu
Số điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
1
3đ
4,5đ
Lực
Câu 2
Câu 4
Câu 10
Số câu
Số điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
1
1đ
2đ
Áp suất
Câu 8
Câu 6
Câu7
Câu 9
Số câu
Số điểm
1
0,5đ
2
1đ
1
2đ
3,5đ
Tổng
1,5đ
1đ
1,5đ
6đ
10đ
II- ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật Lý 8(Thời gian làm bài 45 phút)
I.Trắc nghiệm : (4 điểm)Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
Câu 3: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A. B. C. D. Công thức b và c đúng.
Câu 4: Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn?
A. Lăn vật B. Kéo vật.
C. Cả hai cách như nhau D. Không so sánh được.
Câu 5: Một người đi xe đạp trong 2 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là :
A.12 km. B. 6 km C. 2 km D. 24 km.
Câu 6: Muốn giảm áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
C. tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
D. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
Câu 7: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa B. 400Pa C. 250Pa D. 25000Pa
Câu 8: Công thức tính áp suất chất lỏng là:
A. B. p= d.h C. p = d.V D.
II. Phần tự luận : (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm)
Biết thầy Giang có khối lượng 60 kg, diện tích một bàn chân là 30 cm2. Tính áp suất thầy Giang tác dụng lên sàn khi đứng cả hai chân
Câu 10: (1 điểm)
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Vật Lý 8
Lớp 8A1, A2, A3, A4, A5
I-Mục tiêu:
KT: -Kiểm tra kiến thức chương I về chuyển động cơ học, lưc và Áp suất.
KN: -Tự hệ thống được kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi hoặc làm bài tập theo yêu cầu .
-Biết trình bày một bài kiểm tra gồm cả trắc nghiệm và tự luận
-Rèn thói quen tự giác trong học tập.
II-Ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Tông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ học
Câu 3
Câu 1
Câu 5
Câu 11
Số câu
Số điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
1
3đ
4,5đ
Lực
Câu 2
Câu 4
Câu 10
Số câu
Số điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
1
1đ
2đ
Áp suất
Câu 8
Câu 6
Câu7
Câu 9
Số câu
Số điểm
1
0,5đ
2
1đ
1
2đ
3,5đ
Tổng
1,5đ
1đ
1,5đ
6đ
10đ
II- ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật Lý 8(Thời gian làm bài 45 phút)
I.Trắc nghiệm : (4 điểm)Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
Câu 3: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A. B. C. D. Công thức b và c đúng.
Câu 4: Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn?
A. Lăn vật B. Kéo vật.
C. Cả hai cách như nhau D. Không so sánh được.
Câu 5: Một người đi xe đạp trong 2 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là :
A.12 km. B. 6 km C. 2 km D. 24 km.
Câu 6: Muốn giảm áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
C. tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
D. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
Câu 7: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa B. 400Pa C. 250Pa D. 25000Pa
Câu 8: Công thức tính áp suất chất lỏng là:
A. B. p= d.h C. p = d.V D.
II. Phần tự luận : (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm)
Biết thầy Giang có khối lượng 60 kg, diện tích một bàn chân là 30 cm2. Tính áp suất thầy Giang tác dụng lên sàn khi đứng cả hai chân
Câu 10: (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)