Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trần Hồng Thanh |
Ngày 26/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết10
KIỂM TRA 45’
NS:20/09/201 ND: ..…/…/201
I. Mụctiêubàihọc:
1.Kiếnthức, kĩnăng, tháiđộ:
- Kiếnthức: Đánhgiátrìnhđộnhậnthứccủahọcsinhtừđóphânloạihọcsinh. KiểmtraviệcnắmkiếnthứccủaHstrongquátrìnhhọctập.Kiểmtraviệcvậndụnghiểubiếtcủa.Hsvềphânloại, tínhchấthoáhọccủaoxitđểgiảithíchcáchiệntượngthườnggặptrongđờisống, sảnxuất.
- Kĩnăng: Kiểmtrakĩnăngviết PTHH, kĩnănggiảitoánhoá .Rèntháiđộtrungthực.Tựlựctrongkhilàmbàikiểmtravàtrongcuộcsống.
- Tháiđộ: trungthực.Tựlựctrongkhilàmbàikiểmtravàtrongcuộcsống.
2.Nănglựccóthểhìnhthànhvàpháttriểnchohọcsinh:
Tựhọc, giảiquyếtvấnđềvàsángtạo, hợptác, tínhtoán
II. Chuẩnbịvềtàiliệuvàphươngtiệndạyhọc:
Gv: photo đềbàikiểmtra
Hs: Ônnội dung bài
III. Tổchứchoạtđộnghọccủahọcsinh:
A. Ma trận
NÔỊ DUNG KIẾN THỨC
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tímhchấthóahọccủaoxit
2 câu
(1đ)
1 câu (0,5đ)
1 câu (1,5đ)
1 câu (1,0đ)
1 câu (1,0đ)
6 câu
(5,0đ)
Sốcâu
Sốđiểm
2 câu
(1đ)
1 câu (0,5đ)
1 câu (1,5đ)
1 câu (1,0đ)
1 câu
(1đ)
6 câu
(5,0đ)
Tínhchấthóahọccủaaxit
2 câu
(1đ)
1 câu
(1đ)
1 câu (0,5đ)
1 câu (0,5đ)
1 câu (0,5đ)
1 câu (1,5đ)
7 câu
(5,0đ)
Sốcâu
Sốđiểm
2 câu
(1đ)
1 câu
(1đ)
1 câu (0,5đ)
1 câu (0,5đ)
1 câu (0,5đ)
1 câu (1,5đ)
7 câu
(5,0đ)
Tổngsốcâu
TổngsốđiểmTỉlệ %
4 câu (2đ)
(20%)
1 câu (1đ)
(10%)
2câu (1đ)
(10%)
2câu (2đ)
(20%)
1câu (0,5đ)
(5%)
2 câu (2,5đ)
(25%)
1 câu (1đ)
(10%)
13 câu (10đ)
(100%)
B. Đềbài
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanhtrònvào 1 trongcácchữcái a, b, c, d đứngtrướccâuđúng.
Câu 1:Oxitaxitcóthểtácdụngvới:
a. Nướctạoraaxit b. Kiềmtạoramuốivànước c. Oxitbazơtạomuối d. Tấtcảđúng
Câu 2:Dãyoxitnàosauđâytoànlàoxittácdụngvới dung dịchaxit.
a. K2O, N2O5, SO2 b. CO2, SO3, P2O5 c. ZnO, CuO, Al2O3 d. ZnO, CuO, P2O5
Câu 3: Để pha loãng H2SO4đ người ta thực hiện.
a. Đỗ nước từ từ vàoH2SO4đvà khuấy đềub. Đỗ H2SO4đ từ từ vàonước và khuấy đều
c. Đỗ H2SO4đ từ từ vàoH2SO4l và khuấy đều d. Làm cách khác
Câu 4: Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 (l) sinh ra khíH2
a. Zn, Mg, Al b. Hg, Ag, Al c. Au, Fe, Zn d. Cu, Mg, Ca
Câu 5: Cho 6,5g Kẽmtácdụngvới 0,3 mol HClthìthuđượcthểtíchkhí H2 ở đktc là.
a. 1,12 lít b. 2,24 lít c. 3,36 lít d. 4,48 lít
Câu 6: Nhận biết các chất rắn màu trắng: CaO, Na2O,P2O5 có thể dùng cách nào sau đây.
a. Hòa tan vào nước và quỳ tím b. Hòa tan vào nước và khí CO2
c. Hòa tan vào nước, quỳ tímvà khí CO2 d. Dùng dung dịch HCl
II. TỰ LUẬN: (7đ )
Câu 1. Viết các phương trình theo sơ đồ phản ứng sau:
S ( SO2( SO3( H2SO4( CuSO4
(
Na2SO3
Câu2 :Tạisaovôisống (CaO) đểlâutrongkhôngkhíthườngbịrãthànhbột ?
Câu3 :Cho 1,12 lítkhí CO2 (đktc) tácdụngvới 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M.
Viếtphươngtrìnhhóahọc
Tínhkhốilượngchấtkếttủathuđược.
Tínhnồngđộmolcủachấtcònlạisauphảnứng.
Biểuđiểm - Đápán
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
d
c
b
a
b
c
ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. TỰ LUẬN: (7đ )
Câu
Nội dung
Điểm
Câu1
(3đ)
1. S + O2( SO2 4. H2SO4 + CuO ( CuSO4 + H2O
2. 2SO2 + O2→ 2SO3 5. SO2 + 2NaOH ( Na2SO3 + H2O
3. SO3 + H2O ( H2SO4 6. Na2SO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)