Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trang | Ngày 26/04/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG


TIẾT 60 : KIỂM TRA 45 phút
Hoá Học 9
Mã đề thi: HH9-B2.4


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

Bảng đáp án trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20






















21
22
23
24
25







Đề bài.
Chọn đáp án đúng ở mỗi câu và điền vào bảng đáp án trắc nghiệm bên trên.
Câu 1: Cho một mẫu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là:
A. mẫu natri tan dần không có bọt khí thoát ra.

B. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần.

C. mẫu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan.

D. có bọt khí màu nâu thoát ra.

Câu 2: Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 100 ml.
B. 400 ml.
C. 300 ml.
D. 200 ml.

Câu 3: Dãy chất tác dụng với axit axetic là:
A. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH.

C. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
D. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH.

Câu 4: Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng:
A. H2O và phenolphtalein.
B. H2O và quỳ tím.

C. Na kim loại.
D. dung dịch NaOH.

Câu 5: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là .
A. 45%.
B. 55%.
C. 40%.
D. 50%.

Câu 6: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là.
A. KOH; Na; CH3COOH; O2.
B. C2H4; Na; CH3COOH; O2.

C. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
D. Na; K; CH3COOH; O2.

Câu 7: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng
A. Cu.
B. K.
C. Na.
D. Zn.

Câu 8: Hòa tan một mẫu kali dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D= 0,8g/ml. Thể tích rượu etylic đã dùng là:
A. 12,0 ml.
B. 11,0 ml.
C. 11,5 ml.
D. 12,5 ml.

Câu 9: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là:
A. 2,8 lít.
B. 11,2 lít.
C. 5,6 lít.
D. 8,4 lít.

Câu 10: Công thức cấu tạo của rượu etylic là.
A. CH3 – CH2 – OH.
B. CH2 – CH3 – OH.
C. CH3 – O – CH3.
D. CH2 – CH2 – OH2.

Câu 11: Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là:
A. CH3COOH và H3PO4.
B. CH3COOH và Na2CO3.

C. CH3COOH và NaOH.
D. CH3COOH và Ca(OH)2.

Câu 12: Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là:
A. 18,20 lít.
B. 20,16 lít.
C. 16,20 lít.
D. 22,16 lít.

Câu 13: Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng. Sau phản ứng thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản ứng là
A. 45 gam và 34,5 gam.
B. 60 gam và 46 gam.
C. 30 gam và 23 gam.
D. 15 gam và 11,5 gam.

Câu 14: Muốn điều chế 20 ml rượu etylic 600 số ml rượu etylic và số ml nước cần dùng là:
A. 12 ml rượu etylic và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)