Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Mai Hoàng Sanh | Ngày 26/04/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH KHU ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 – TOÁN 5
BÀI TOÁN VỀ ĐỔI ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2,5 tấn = …………kg
5,4 tấn = …………kg
1,2 kg = …………g
3,2 yến = ………...kg
0,96 tấn = ………..kg
3,72 tấn = ………..tạ
0,12 kg = …………g
2,2 hg = ………...dag
5,4 tạ = …………yến
3,39 tấn = ………yến
0,5 yến = ………..kg
2,2 hg = …………g
b) 4 987m2 = ……..dam2……..m2
320 060 dam2 = ……..km2……m2
125 600 m2 = ………..hm2…….dam2
9 028 007 m2 = ………km2…..…m2
c) 5 m2 16dm2 = ……m2
7m2 5cm2 = ………..m2
68 m2 = …………..m2
69 3000 m2 = ………ha
0,235 km2 = ………ha
25m27dm2 = ………m2
15km268hm2 = ……km2
2002cm2 = ………m2
500 m2 = ………ha
0,058 km2 = ………ha
9km26dam2 = ………km
75m27dm2 = ………m2
68 063 m2 = ………ha
400 ha = ………km2 Bài 2. Đổi các đơn vị đo độ dài
204m =………….. dm
36dm = …………..m
148dm = …………..cm
70hm = …………..dm
4000mm= …………..m
742hm = …………..km
1800cm = …………..m
9,32km = …………..m
5km 27m = …………..m
8m 14cm = …………..cm
246dm = ……..m……..dm
3127cm = ……..m……..cm
7304m = ………km……..m
36 hm =…………..m
24,88 m =………m……..cm
9,7 hm = …………hm……..dam Bài 3. Đổi các đơn vị đo khối lượng:
47 tấn =…………..kg
1 hg = …………..tấn
7kg 5g =…………..g
5hg 68g =…………..g
2070 kg =……tấn………kg
5500 g = …………..kg
640 tạ = …………..kg

1
5
tạ = …………..kg
1 kg =…………..tấn
3kg 25g = …………..g
9 tạ 3kg = …………..kg
8760 kg =………tạ……..kg
7080 g = ………kg………g
2 tạ 7kg = …………..tạ
Bài 4. Đổi đơn vị đo diện tích:
14 dam2 = …………………m2
1700 m2 = …………………dam2
16 dam2 10m2 = ………………m2
37 dam2 9m2 = ………………..m2
56m276 dam2 = …………………m2
598m2 = …………dam2…………m2
26hm2 = …………dam2…………hm2
42dam2 = …………………hm2
15cm2 = …………………m2
587 mm2 = …………………dm2
7dam2 = …………………dm2
1 cm2 = …………………dm2
21 mm2 = …………………m2
17 cm2 = …………………mm2
7km2 5hm2 = …………………dam2
31hm2 7dam2 = …………………dam2
2m2 12cm2 = …………………cm2

45
10
cm2 =………………… dm2
34 dm2 = ………………… m2
347 dm2 = …………………cm2
Bài 5. Tính

4
7
5
10


2
15+
7
5


41
15
x
20
13
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4 -
13
4

2 :
1
3

7 – 2
2
3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
25
3
7 - 1
3
4


35
49
x
5
7

3478 x 35
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
286,34 + 521,85
516,40 – 350,28
4554 : 18 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng:
Chữ số 8 trông số thập phân 95,824 có giá trị là:

8
1000


8
100


8
10

8
3
9
10
viết dưới dạng số thập phân là:
3,900
3,09
3,9
3,90
Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 37,085 là:

5
10


5
100


5
1000

Phân số
15
25
viết thành phân số thập phân là:

11
100


25
100


44
100

Viết
1
10
dưới dạng số thập phân được:
1,0
0,1
0,01
Số thập phân 2,53 được viết dưới dạng hỗn số là:

235
100

2
35
100

23
5
100

Bài 7. Viết số thập phân có:
Năm phần mười……………………………………………………………….
Sáu mươi phần chín trăm……………………………………………………..
Bốn mươi phần ba nghìn……………………………………………………...
Hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Hoàng Sanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)