Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi lê hoàng anh khôi |
Ngày 26/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Đoàn Thị Điểm
Thứ……….ngày……..tháng……..năm……….
ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 1)
Phần I:Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 27,865 có giá trị là:
A. 8 B. C. D.
Câu 2: Trên giá có 35 quyển truyện, trong đó có 21 quyển truyện thiếu nhi. Tìm tỉ số phần trăm của số quyển truyện thiếu nhi và số quyển truyện trên giá.
A. 6% B. 14% C. 100% D. 60%
Câu 3: 6200g bằng bao nhieu ki-lô-gam?
A620kg B. 0,62kg C. 62kg D. 6,2kg
Câu 4: Tổng của 39,72 và 46,18 là:
A. 58,9 B. 85,9 C. 8590 D. 8,59
Câu 5: Hiệu của 95,64 và 27,35 là:
A. 6829 B. 6,829 C. 68,29 D. 0,6829
Câu 6: Cho . Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8,5 B. 8,005 C. 80,5 D. 8,05
Câu 7: Số dư trong phép chia 812,6:3,24 (nếu thương lấy 2 chữ sốở phần thập phân) là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Câu 8: 0,15 + 7,5 + 35% = ?
A. 8 B. 8% C. 42,65% D. 42,65
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 16m và kém chiều dài 40dm. Trên mảnh đất đó người ta dành 90% diện tích để làm vườn, còn lại làm lối đi. Tính diện tích đất làm lối đi.
Bài giải
Bài 2: Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Tính số tiền vốn.
Bài giải
Bài 3:
a. Tính bằng cách thuận tiện:
653,6 : 0,125 x 5 : 8
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
b. Tìm X:
X x 3 + X : 0,5 = 12,8
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
Bài 4: Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD
Là 2400 (xem hình vẽ).
Tìm diện tích của hình tam giác MCD.
Bài giải
Trường Đoàn Thị Điểm
Thứ……….ngày……..tháng……..năm……….
ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 2)
Phần I. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính 37,5 x 102 là:
A. 8,8 B. 37 25 C. 38 25 D. 3 50
Câu 2: Kết quả của phép chia 366,184 : 72,8 là:
A. 5,3 B. 50,03 C. 5,04 D. 5,03
Câu 3: Đổi: . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2 450 B. 2 405 C. 245 D. 24 005
Câu 4: Một lớp học có 37 học sinh. Cô giáo xếp mỗi bàn nhiều nhất được 2 bạn. Hỏi lớp học đó cần ít nhất bao nhiêu bàn để đủ chỗ cho tất cả học sinh trong lớp?
A. 19 bàn B. 18 bàn C. 19 học sinh D. Không tìm được
Câu 5: Trong các cách tình giá trị biểu thức sau, cách tính nào sai?
Câu 6: Trong các hình sau, chu vi hình nào lơn nhất?
/
A. Hình (A) B. Hình (B) C. Hình (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê hoàng anh khôi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)