Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Vi Nhật Huy |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI 2
MÔN TOÁN
Năm học: 2017-2018
(Thời gian làm bài: 45 phút)
A/ YÊU CẦU: Giúp học sinh:
Thực hiện các phép tính cộng, trừ số có 3 chữ số (không nhớ); các phép nhân, chia trong chương trình đã học.
Viết các số có 3 chữ số.
Thực hiện tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia.
Đổi đơn vị đo (thời gian); thực hiện tính các đơn vị đo đã học.
Tính chu vi hình tam giác.
Giải bài toán có lời văn.
B/ ĐỀ RA:
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = ..... cm là:
A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ):
1 kg = ..... g
Câu 3. Tìm x (1đ):
a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4
Câu 4. Tính: (2 điểm):
5 x 6 : 3 =…..
A. 10 B. 30 C. 2 D. 3
Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ).
a) 683 + 204 b) 548 - 312
Câu6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Trong hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 Câu 8: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? (1đ)
Câu 9 Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số .
-----------------******---------------
ĐÁP ÁN – CÁCH GHI ĐIỂM
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Khoanh vào ý C
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ):
1 kg = 1000 g
Câu 3. Tìm x (1đ):
a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4
x = 25 : 5 x = 4 x 4
x = 5 x = 16
Câu 4. Câu 4. Tính: (2 điểm):
5 x 6 : 3 =…..
Khoanh vào ý A. 10
Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ).
a) 683 + 204 b) 548 - 312
Câu6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Khoanh vào ý A
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Khoanh vào ý B
Câu 8:
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là : (0.25đ)
32 : 4 = 8 (học sinh) (0.5đ)
Đáp số : 8 học sinh (0.25đ)
Câu 9: (1đ). Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8
Vậy hiêu của hai số là : 90 – 8 = 82
KHỐI TRƯỞNG DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Lang Thị Loan
MÔN TOÁN
Năm học: 2017-2018
(Thời gian làm bài: 45 phút)
A/ YÊU CẦU: Giúp học sinh:
Thực hiện các phép tính cộng, trừ số có 3 chữ số (không nhớ); các phép nhân, chia trong chương trình đã học.
Viết các số có 3 chữ số.
Thực hiện tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia.
Đổi đơn vị đo (thời gian); thực hiện tính các đơn vị đo đã học.
Tính chu vi hình tam giác.
Giải bài toán có lời văn.
B/ ĐỀ RA:
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = ..... cm là:
A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ):
1 kg = ..... g
Câu 3. Tìm x (1đ):
a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4
Câu 4. Tính: (2 điểm):
5 x 6 : 3 =…..
A. 10 B. 30 C. 2 D. 3
Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ).
a) 683 + 204 b) 548 - 312
Câu6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Trong hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 Câu 8: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? (1đ)
Câu 9 Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số .
-----------------******---------------
ĐÁP ÁN – CÁCH GHI ĐIỂM
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Khoanh vào ý C
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ):
1 kg = 1000 g
Câu 3. Tìm x (1đ):
a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4
x = 25 : 5 x = 4 x 4
x = 5 x = 16
Câu 4. Câu 4. Tính: (2 điểm):
5 x 6 : 3 =…..
Khoanh vào ý A. 10
Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ).
a) 683 + 204 b) 548 - 312
Câu6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Khoanh vào ý A
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Khoanh vào ý B
Câu 8:
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là : (0.25đ)
32 : 4 = 8 (học sinh) (0.5đ)
Đáp số : 8 học sinh (0.25đ)
Câu 9: (1đ). Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8
Vậy hiêu của hai số là : 90 – 8 = 82
KHỐI TRƯỞNG DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Lang Thị Loan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Nhật Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)