Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Ngày 04/11/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP HOÀ BÌNH
TRƯỜNG TH&THCS THỊNH LANG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (T16)
Năm học 2018- 2019
Môn: Hình học - Lớp 7A
Ngày kiểm tra: ngày 20 tháng 10 năm 2018
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên : ..................................................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hai đường thẳng p, q cắt nhau tại A, có = 1100 như
hình vẽ . Số đo lần lượt là:
A. 700; 1100; 700 ;
B. 1100; 700; 1100;
C. 600; 1200; 600 ;
D. 1200; 600; 1200.
Câu 2: Đường thẳng xx’ cắt đường thẳng yy’ và trong các góc tạo thành có một góc vuông thì:
A. xx’ // yy’;
B. xx’ yy’;
C. xx’ trùng yy’;
D. Các góc còn lại đều nhọn.
Câu 3: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b lần lượt tại A và B có = 550 như hình vẽ. Số đo của là:
A. 1250;
B. 750;
C. 550;
D. 650.
Câu 4: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng d vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng d
A. Có 2 đường thẳng;
B. Có 3 đường thẳng;
C. Có 1 đường thẳng;
D. Có vô số đường thẳng.
B. Phần tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) Vẽ hình theo các yêu cầu sau:
a) Cho đoạn thẳng CD = 6cm. Hãy vẽ đường thẳng a là đường trung trực của CD.
b) Cho góc .Hãy vẽ góc là góc đối đỉnh với góc xOy.
Bài 2 (3,0 điểm)
Cho hình vẽ có ;
a) Vì sao a//b
b) Tính số đo góc C
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (3,0 điểm)
Cho hình vẽ. Chứng minh rằng AB // CD
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
------------Hết---------
PHÒNG GD&ĐT TP HOÀ BÌNH
TRƯỜNG TH&THCS THỊNH LANG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (T16)
Năm học 2018- 2019
Môn: Hình học - Lớp 7A
Ngày kiểm tra: ngày 20 tháng 10 năm 2018
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên : ..................................................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: kề bù có Ot; Ot’ lần lượt là phân giác của ; thì:
A. Ot // Ot’;
B. Ot Ot’;
C. Ot là tia đối của Ot’;
D. Ot trùng Ot’.
Câu 2: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b song song với nhau có = 1150 như hình vẽ bên thì:
A. = 650 ;
B. = 1150;
C. = 750;
D. = 850.
Câu 3: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng d vẽ được bao nhiêu
đường thẳng song song với đường thẳng d
A. Có 3 đường thẳng;
B. Có 2 đường thẳng ;
C. Có 1 đường thẳng;
D. Có vô số đường thẳng.
Câu 4: Cho đường thẳng m cắt đường thẳng n tại O
Có = 350 như hình vẽ bên thì lần lượt có số đo là:
A. 350; 1550; 350;
B. 350; 1550; 1550;
C. 350; 350; 1550;
D. 350; 1450; 1450.
B. Phần tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) Vẽ hình theo các yêu cầu sau:
a) Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ đường thẳng d là đường trung trực của AB.
b) Cho góc .Hãy vẽ góc là góc đối đỉnh với góc mOn.
Bài 2 (3,0 điểm)
Cho hình vẽ có a//b;
a) Tính ,
b)
TRƯỜNG TH&THCS THỊNH LANG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (T16)
Năm học 2018- 2019
Môn: Hình học - Lớp 7A
Ngày kiểm tra: ngày 20 tháng 10 năm 2018
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên : ..................................................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hai đường thẳng p, q cắt nhau tại A, có = 1100 như
hình vẽ . Số đo lần lượt là:
A. 700; 1100; 700 ;
B. 1100; 700; 1100;
C. 600; 1200; 600 ;
D. 1200; 600; 1200.
Câu 2: Đường thẳng xx’ cắt đường thẳng yy’ và trong các góc tạo thành có một góc vuông thì:
A. xx’ // yy’;
B. xx’ yy’;
C. xx’ trùng yy’;
D. Các góc còn lại đều nhọn.
Câu 3: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b lần lượt tại A và B có = 550 như hình vẽ. Số đo của là:
A. 1250;
B. 750;
C. 550;
D. 650.
Câu 4: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng d vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng d
A. Có 2 đường thẳng;
B. Có 3 đường thẳng;
C. Có 1 đường thẳng;
D. Có vô số đường thẳng.
B. Phần tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) Vẽ hình theo các yêu cầu sau:
a) Cho đoạn thẳng CD = 6cm. Hãy vẽ đường thẳng a là đường trung trực của CD.
b) Cho góc .Hãy vẽ góc là góc đối đỉnh với góc xOy.
Bài 2 (3,0 điểm)
Cho hình vẽ có ;
a) Vì sao a//b
b) Tính số đo góc C
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (3,0 điểm)
Cho hình vẽ. Chứng minh rằng AB // CD
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
------------Hết---------
PHÒNG GD&ĐT TP HOÀ BÌNH
TRƯỜNG TH&THCS THỊNH LANG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (T16)
Năm học 2018- 2019
Môn: Hình học - Lớp 7A
Ngày kiểm tra: ngày 20 tháng 10 năm 2018
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên : ..................................................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: kề bù có Ot; Ot’ lần lượt là phân giác của ; thì:
A. Ot // Ot’;
B. Ot Ot’;
C. Ot là tia đối của Ot’;
D. Ot trùng Ot’.
Câu 2: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b song song với nhau có = 1150 như hình vẽ bên thì:
A. = 650 ;
B. = 1150;
C. = 750;
D. = 850.
Câu 3: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng d vẽ được bao nhiêu
đường thẳng song song với đường thẳng d
A. Có 3 đường thẳng;
B. Có 2 đường thẳng ;
C. Có 1 đường thẳng;
D. Có vô số đường thẳng.
Câu 4: Cho đường thẳng m cắt đường thẳng n tại O
Có = 350 như hình vẽ bên thì lần lượt có số đo là:
A. 350; 1550; 350;
B. 350; 1550; 1550;
C. 350; 350; 1550;
D. 350; 1450; 1450.
B. Phần tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) Vẽ hình theo các yêu cầu sau:
a) Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ đường thẳng d là đường trung trực của AB.
b) Cho góc .Hãy vẽ góc là góc đối đỉnh với góc mOn.
Bài 2 (3,0 điểm)
Cho hình vẽ có a//b;
a) Tính ,
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)