Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Anh |
Ngày 01/11/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG
ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT
Thời gian làm bài: {45} phút;
({30} câu trắc nghiệm)
MÔN THI: {Vật lý}
Lớp: {9}
Mã đề thi 003
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã học sinh : .............................
Câu 1: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ( , thì có điện trở R được tính bằng công thức .
A. R = ( . B. R = . C. R =. D. R = ( .
Câu 2: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :
A. Năng lượng ánh sáng .B. Hoá năng. C. Cơ năng. D. Nhiệt năng.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ sau: Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào
N M
A. Sáng mạnh lên. B. Sáng yếu đi.
C. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu . D. Không thay đổi .
Câu 4: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ ?
A. Q = I2Rt . B. Q = IRt . C. Q = IR2t . D. Q = I2R2t .
Câu 5: Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau
A. Q = 0,24.I².R.t . B. Q = 0,24.I.R².t . C. Q = I.U.t. D. Q = I².R.t .
Câu 6: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần. B. Tăng gấp 1,5 lần . C. Giảm đi 6 lần . D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 7: Một dây dẫn có điện trở 24, mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là:
A. 1(A ) . B. 2(A). C. 0,5(A). D. 2,5(A).
Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là
A. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. B. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
C. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. D. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ .
Câu 9: Số đếm của công tơ điện dùng ở gia đình cho biết :
A. Điện năng mà gia đình đã sử dụng . B. Thời gian sử dụng điện của gia đình .
C. Công suất điện mà gia đình đã sử dụng . D. Số dụng cụ và thiết bị đang đợc sử dụng.
Câu 10: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song :
A. I = I1 = I2 B. C. D. I = I1 + I2
Câu 11: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ?.
A. R = R1 + R2 . B. R = . C. . D. R = .
Câu 12: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.B. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
C. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.D. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
Câu 13: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cờng độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi nh thế nào ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :
A. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần . B. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần .
C. Không thay đổi . D. Không thể xác định chính xác đợc .
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG
ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT
Thời gian làm bài: {45} phút;
({30} câu trắc nghiệm)
MÔN THI: {Vật lý}
Lớp: {9}
Mã đề thi 003
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã học sinh : .............................
Câu 1: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ( , thì có điện trở R được tính bằng công thức .
A. R = ( . B. R = . C. R =. D. R = ( .
Câu 2: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :
A. Năng lượng ánh sáng .B. Hoá năng. C. Cơ năng. D. Nhiệt năng.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ sau: Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào
N M
A. Sáng mạnh lên. B. Sáng yếu đi.
C. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu . D. Không thay đổi .
Câu 4: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ ?
A. Q = I2Rt . B. Q = IRt . C. Q = IR2t . D. Q = I2R2t .
Câu 5: Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau
A. Q = 0,24.I².R.t . B. Q = 0,24.I.R².t . C. Q = I.U.t. D. Q = I².R.t .
Câu 6: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần. B. Tăng gấp 1,5 lần . C. Giảm đi 6 lần . D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 7: Một dây dẫn có điện trở 24, mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là:
A. 1(A ) . B. 2(A). C. 0,5(A). D. 2,5(A).
Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là
A. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. B. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
C. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. D. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ .
Câu 9: Số đếm của công tơ điện dùng ở gia đình cho biết :
A. Điện năng mà gia đình đã sử dụng . B. Thời gian sử dụng điện của gia đình .
C. Công suất điện mà gia đình đã sử dụng . D. Số dụng cụ và thiết bị đang đợc sử dụng.
Câu 10: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song :
A. I = I1 = I2 B. C. D. I = I1 + I2
Câu 11: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ?.
A. R = R1 + R2 . B. R = . C. . D. R = .
Câu 12: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.B. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
C. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.D. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
Câu 13: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cờng độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi nh thế nào ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :
A. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần . B. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần .
C. Không thay đổi . D. Không thể xác định chính xác đợc .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)