Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Trương Thị Hồng Thịnh | Ngày 29/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:


Hình học 7: Kiểm tra 1 Tiết chương I

Bài 1. (2 điểm): Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí : “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”.
Bài 2. (2 điểm). Nhận biết định lí từ hình vẽ sau rồi
ghi giả thiết và kết luận của định lí đó.


Bài 3. (3 điểm). Cho hình vẽ bên:
1) Vì sao a//b ?
2) Tính số đo của
A
1;
A
4.



Bài 4( 3 ) :
Cho hình vẽ, biết m // n. Tính
THP













Hình học 7: Kiểm tra 1 Tiết chương I
Bài 1. (2 điểm): Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí : “ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”.

Bài 2. (2 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB.


Bài 3: (3 điểm) Cho hình vẽ bên:
Biết a//b. Tính số đo của
B
1;
D
1.


Bài 4( ) : Cho hình vẽ.
Biết: AB // DE;
A = 500,

D = 600. Tính
ACD ?




/


Hình học 7: Kiểm tra 1 Tiết chương I

Bài 12 điểm) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí : “ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”.
Bài 2:(2 điểm) Nhận biết định lí từ hình vẽ sau rồi ghi giả thiết và kết luận của định lí đó.

Bài 3. (3 điểm). Cho hình vẽ bên:
1) Vì sao a//b ?
2) Tính số đo của các góc A3; A4.

/


Bài 4:( ) Cho hình vẽ bên, biết
c // d. Tính số đo của
KPL






Hình học 7: Kiểm tra 1 Tiết chương I
Bài 12 điểm) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí : “ Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông với đường thẳng kia”.

Bài 2:(2 điểm) Nhận biết định lí từ hình vẽ sau rồi ghi giả thiết và kết luận của định lí đó.








Bài 3: (3 điểm) Cho hình vẽ bên:
1) Vì sao a//b ?
2) Tính số đo của
MCD;
aCD?




Bài 4:( ) Cho hình vẽ, biết: a // b. Tính
AOB ?






/






đại số7: đề Kiểm tra chương I
Bài 1: Tính (một cách hợp lý nếu có thể)
a)5 – 2
1
2
2
b)
15
34
7
21 +
19
34−1
15
17 +
2
3

c
5
8
8
3
8−1
6
d)
0,09 - 0,7
e) −11
2 +
4
2+
3
2
10
9
12−26
21
28
Bài 2: Tìm các số x,y,z biết:
a) 0,02 :x=1
7
9 : 2
2
3
b)
x
10
y
6
z
21 và x + y – z = 20
c) 2x = 5y = 7z và x - y – z = 22 d)
x
3 =
y
4 ;7y = 6z và - x – y + z = - 14
Bài 3: Chứng tỏ rằng:
a
a
b =
c
d →
a
b =
c
d =
2009a+2010c
2009b+2010d b)
a
b =
b
c =
c
d →
19
a
3− 5
b
3+1890
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Hồng Thịnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)