Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Đinh Thị Kim Bích |
Ngày 25/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1Bài 1 (2điểm): Tính:
5x .(2x2 – 3x + 1)
(2x + 3).(x2 – 2x + 5)
Bài 2: (3đ)
a.Tính giá trị biểu thức:
X2-6x+9 tại x=103
b.Làm tính chia:
(- + ): (-)
c.(x2 + 9x + 20) :(x+4)
Bài 3 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.2x2 - 2y2 ;
b. x2 – 4x+ 4
c.x2 + 2x + 1 – y2
Bài 4.(2đ)Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
………………………………………
ĐỀ 2
Bài 1 (2điểm): Tính:
a.4x .(5x2 – 2x + 3)
b.(3x + 2).(-x2 +3x + 5)
Bài 2: (3đ)
a.Tính giá trị biểu thức:
X2+4x+4 tại x=98
b.Làm tính chia:
(- + ): (-)
c.(x2 + 7x + 10) :(x+5)
Bài 3 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.x2 – 4x ;
b. x2 + 10x + 25
c.x2 - 2xy + y2 - 9
Bài 4.(2đ)Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
ĐỀ 3
Bài 1 (2điểm): Tính:
a. 3x(4x2 - 2x + 1).
b. (x + 3)(2x2 – x + 5)
Bài 2: (3đ)
a.Tính giá trị biểu thức:
y2+2y+1 tại x=99
b.Làm tính chia:
(- + ): (-)
c.(x2 + 6x + 8) :(x+4)
Bài 3 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2 - 2 ;
b. 5x2 – 5xy + 9x - 9y.
c.- 4y + 4 -x2
Bài 4.(2đ)Viết 4 hằng đẳng thức .
………………………
Đề 4
Bài 1 (2điểm): Tính:
a. 5x (-2x2 + x - 3).
b.(3x + 1)(2x2 - 4x - 5)
Bài 2 : (3đ)
a.tính giá trị biểu thức tại x=9 ; y=109
Y2-2xy+x2
b.Làm tính chia
(12x3y-25x2y2+15x2y4):(5x2y)
c.(x2 + 9x + 18) :(x+3)
bài 3(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 – 16
b.3x- 3xy +2x - 2y
c.3x4 – 6x3 + 3x2
Bài 4 (2đ): Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức
ĐỀ 1Bài 1 (2điểm): Tính:
5x .(2x2 – 3x + 1)
(2x + 3).(x2 – 2x + 5)
Bài 2: (3đ)
a.Tính giá trị biểu thức:
X2-6x+9 tại x=103
b.Làm tính chia:
(- + ): (-)
c.(x2 + 9x + 20) :(x+4)
Bài 3 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.2x2 - 2y2 ;
b. x2 – 4x+ 4
c.x2 + 2x + 1 – y2
Bài 4.(2đ)Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
………………………………………
ĐỀ 2
Bài 1 (2điểm): Tính:
a.4x .(5x2 – 2x + 3)
b.(3x + 2).(-x2 +3x + 5)
Bài 2: (3đ)
a.Tính giá trị biểu thức:
X2+4x+4 tại x=98
b.Làm tính chia:
(- + ): (-)
c.(x2 + 7x + 10) :(x+5)
Bài 3 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.x2 – 4x ;
b. x2 + 10x + 25
c.x2 - 2xy + y2 - 9
Bài 4.(2đ)Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
ĐỀ 3
Bài 1 (2điểm): Tính:
a. 3x(4x2 - 2x + 1).
b. (x + 3)(2x2 – x + 5)
Bài 2: (3đ)
a.Tính giá trị biểu thức:
y2+2y+1 tại x=99
b.Làm tính chia:
(- + ): (-)
c.(x2
5x .(2x2 – 3x + 1)
(2x + 3).(x2 – 2x + 5)
Bài 2: (3đ)
a.Tính giá trị biểu thức:
X2-6x+9 tại x=103
b.Làm tính chia:
(- + ): (-)
c.(x2 + 9x + 20) :(x+4)
Bài 3 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.2x2 - 2y2 ;
b. x2 – 4x+ 4
c.x2 + 2x + 1 – y2
Bài 4.(2đ)Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
………………………………………
ĐỀ 2
Bài 1 (2điểm): Tính:
a.4x .(5x2 – 2x + 3)
b.(3x + 2).(-x2 +3x + 5)
Bài 2: (3đ)
a.Tính giá trị biểu thức:
X2+4x+4 tại x=98
b.Làm tính chia:
(- + ): (-)
c.(x2 + 7x + 10) :(x+5)
Bài 3 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.x2 – 4x ;
b. x2 + 10x + 25
c.x2 - 2xy + y2 - 9
Bài 4.(2đ)Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
ĐỀ 3
Bài 1 (2điểm): Tính:
a. 3x(4x2 - 2x + 1).
b. (x + 3)(2x2 – x + 5)
Bài 2: (3đ)
a.Tính giá trị biểu thức:
y2+2y+1 tại x=99
b.Làm tính chia:
(- + ): (-)
c.(x2 + 6x + 8) :(x+4)
Bài 3 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2 - 2 ;
b. 5x2 – 5xy + 9x - 9y.
c.- 4y + 4 -x2
Bài 4.(2đ)Viết 4 hằng đẳng thức .
………………………
Đề 4
Bài 1 (2điểm): Tính:
a. 5x (-2x2 + x - 3).
b.(3x + 1)(2x2 - 4x - 5)
Bài 2 : (3đ)
a.tính giá trị biểu thức tại x=9 ; y=109
Y2-2xy+x2
b.Làm tính chia
(12x3y-25x2y2+15x2y4):(5x2y)
c.(x2 + 9x + 18) :(x+3)
bài 3(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 – 16
b.3x- 3xy +2x - 2y
c.3x4 – 6x3 + 3x2
Bài 4 (2đ): Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức
ĐỀ 1Bài 1 (2điểm): Tính:
5x .(2x2 – 3x + 1)
(2x + 3).(x2 – 2x + 5)
Bài 2: (3đ)
a.Tính giá trị biểu thức:
X2-6x+9 tại x=103
b.Làm tính chia:
(- + ): (-)
c.(x2 + 9x + 20) :(x+4)
Bài 3 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.2x2 - 2y2 ;
b. x2 – 4x+ 4
c.x2 + 2x + 1 – y2
Bài 4.(2đ)Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
………………………………………
ĐỀ 2
Bài 1 (2điểm): Tính:
a.4x .(5x2 – 2x + 3)
b.(3x + 2).(-x2 +3x + 5)
Bài 2: (3đ)
a.Tính giá trị biểu thức:
X2+4x+4 tại x=98
b.Làm tính chia:
(- + ): (-)
c.(x2 + 7x + 10) :(x+5)
Bài 3 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.x2 – 4x ;
b. x2 + 10x + 25
c.x2 - 2xy + y2 - 9
Bài 4.(2đ)Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
ĐỀ 3
Bài 1 (2điểm): Tính:
a. 3x(4x2 - 2x + 1).
b. (x + 3)(2x2 – x + 5)
Bài 2: (3đ)
a.Tính giá trị biểu thức:
y2+2y+1 tại x=99
b.Làm tính chia:
(- + ): (-)
c.(x2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Kim Bích
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)