Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Lê Thị Bích Ngân | Ngày 23/10/2018 | 88

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:


Tuần: 10Tiết : 10
Ngàysoạn : 09/10/2018
Ngàydạy : 16/10/2018

KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU :
a) Phạm vi kiến thức:
- Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 08 theo PPCT (sau khi học xong bài 08: Gương cầu lõm).
- Nội dung kiến thức; Chương 1: Quang học
b)Mục tiêu:
*Đối với học sinh:
- Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức.
- Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra.
- Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra.
*Đối với giáo viên:Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.
II. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (50% TNKQ; 50% TL)

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra KQ theo khung PPCT:
(Gồm 10 câu, mỗi câu 0,5 điểm. Theo tỉlệ: BH chiếm 70%, VD chiếm 30%)

Nội dung
Tổng số tiết
TS
tiết lýthuyết
Sốtiếtquyđổi
Số câu
Điểm số




BH
VD
BH
VD
BH
VD

1. Ánhsáng. Cácđịnhluậtcủaánhsáng
4
4
3.1
1.3
3
1
1,5
0,5

2.Cácloạigương. Ảnhcủavậttạobởicácgương
5
3
 3.8
1,6
4
2
2
1

Tổng
9
7
2,8
4
7
3
3,5
1,5










2)Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra TL theo khung PPCT:
(Gồm 5 câu, mỗi câu 1 điểm. Theo tỉlệ: BH chiếm 70%, VD chiếm 30%)

Nội dung
Tổng số tiết
TS
tiết lýthuyết
Sốtiếtquyđổi
Số câu
Điểm số




BH
VD
BH
VD
BH
VD

1. Ánhsáng. Cácđịnhluậtcủaánhsáng
4
4
3.1
1.3
1
1
1
1

2.Cácloạigương. Ảnhcủavậttạobởicácgương
5
3
 3.8
1,6
2
1
2
1

Tổng
9
7
2,8
4
3
2
3
2



3)Thiếtlập ma trận:

Tênchủđề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấpđộthấp
Cấpđộcao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Ánhsáng. Cácđịnhluậtcủaánhsáng
(4 tiết)
1.Nhậnbiếtđượcrằng, ta nhìnthấycácvậtkhicóánhsángtừcácvậtđótruyềnvàomắt ta.
2.Phátbiểuđượcđịnhluậttruyềnthẳngcủaánhsáng.
Nhậnbiếtđượcbaloạichùmsáng: song song, hộitụvàphânkì.
3. Phátbiểuđượcđịnhluậtphảnxạánhsáng.
4.Nhậnbiếtđượctiatới, tiaphảnxạ, góctới, gócphảnxạ, pháptuyếnđốivớisựphảnxạánhsángbởigươngphẳng.
5.Nêuđượcvídụvềnguồnsángvàvậtsáng.

6.Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
7.Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực,...

 8 .Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng



Sốcâuhỏi
1
C1.1
1
C3.11
1
C5.2

1
C7.3

1
C8. 4
1
C8.12a
6

Sốđiểm
 0,5 đ
1,0 đ
0,5đ

0,5đ

0,5 đ
1,0đ
4 đ
(40%)

2. Các loại gương. Ảnh của vật tạo bởi các gương
(5 tiết)
9.Nêu đượcnhữngđặcđiểmchungvềảnhcủamộtvậttạobởigươngphẳng
10.Nêuđượcnhữngđặcđiểmcủaảnhảocủamộtvậttạobởigươngcầulồi.
11.Nêu đượccácđặcđiểmcủaảnhảocủamộtvậttạobởigươngcầulõm
12.Nêu được ứng dụng chính của gương cầu.
13. So sánh được vùng nhìn thấy của gương phẳng, gương cầu
 14.Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo hai cách là vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi gương phẳng.
15.Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng


Sốcâuhỏi
3
C11.6
C10.7
C9.9
1
C9.13
 2
C13.8
C13.10
1
C12.14


1
C15.5
1
C15.12b
9

Sốđiểm
1,5đ
1,0đ
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Bích Ngân
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)