Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Thèn Văn Bằng |
Ngày 21/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Lớp 8. Tiết (TKB):..…..Ngày dạy……/…../…….…..Sĩ số…..…..Vắng…….
Tuần 7.Tiết 7 (PPCT):
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 8 gồm từ tiết 1 đến tiết 6 theo phân phối chương trình
Từ bài 1 đến bài 6/ SGK - Vật lý 8
2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
- Đối với Học sinh:
+ Kiến thức:Học sinh nắm được về chuyển động, biểu diễn lực, áp suất.
+ Kỹ năng:Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.
+ Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
- Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
35
15
2. Lực cơ
3
3
2,1
0,9
35
15
Tổng
6
6
4,2
1,8
70
30
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Chuyển động cơ
2. Lực cơ
70
4,2 ≈ 6
6
0
3
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Chuyển động cơ
2. Lực cơ
30
1,8≈ 3
0
3
7
Tổng
100
9
6
3
10
2. Thiết lập ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ
1.Biết được đơn vị đo của tốc độ.
2.Biết được công thức xác định tốc độ trung bình.
3.Biết được hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
5.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
6. Hiểu và giải thích được quán tính là tính chất bảo toàn tốc độ và hướng chuyển động của vật. Khi có lực tác dụng, vì có quán tính nên mọi vật không thể ngay lập tức đạt tới một tốc độ nhất định.
8.Vận dụng được công thức tính tốc độ .
Số câu hỏi
3
C1.1
C2.2
C3.3
1
C5.5
1
C6.7
1
C8.8
6
Số điểm
1,5
0,5
2
4
8
2. Lực cơ
4.Biết được lực là đại lượng vectơ.
7.Hiểu được lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác.
9.Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
Số câu hỏi
1
C4.4
1
C7.6
1
C9.9
3
Số điểm
0,5
0,5
1
2
TS câu hỏi
4
2
1
1
1
9
TS điểm
2
1
2
4
1
10
Tổng
4 câu
(2đ
Tuần 7.Tiết 7 (PPCT):
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 8 gồm từ tiết 1 đến tiết 6 theo phân phối chương trình
Từ bài 1 đến bài 6/ SGK - Vật lý 8
2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
- Đối với Học sinh:
+ Kiến thức:Học sinh nắm được về chuyển động, biểu diễn lực, áp suất.
+ Kỹ năng:Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.
+ Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
- Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
35
15
2. Lực cơ
3
3
2,1
0,9
35
15
Tổng
6
6
4,2
1,8
70
30
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Chuyển động cơ
2. Lực cơ
70
4,2 ≈ 6
6
0
3
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Chuyển động cơ
2. Lực cơ
30
1,8≈ 3
0
3
7
Tổng
100
9
6
3
10
2. Thiết lập ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ
1.Biết được đơn vị đo của tốc độ.
2.Biết được công thức xác định tốc độ trung bình.
3.Biết được hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
5.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
6. Hiểu và giải thích được quán tính là tính chất bảo toàn tốc độ và hướng chuyển động của vật. Khi có lực tác dụng, vì có quán tính nên mọi vật không thể ngay lập tức đạt tới một tốc độ nhất định.
8.Vận dụng được công thức tính tốc độ .
Số câu hỏi
3
C1.1
C2.2
C3.3
1
C5.5
1
C6.7
1
C8.8
6
Số điểm
1,5
0,5
2
4
8
2. Lực cơ
4.Biết được lực là đại lượng vectơ.
7.Hiểu được lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác.
9.Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
Số câu hỏi
1
C4.4
1
C7.6
1
C9.9
3
Số điểm
0,5
0,5
1
2
TS câu hỏi
4
2
1
1
1
9
TS điểm
2
1
2
4
1
10
Tổng
4 câu
(2đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thèn Văn Bằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)