Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Huỳnh Thành Trung | Ngày 20/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I
Họ và tên : …………………… NĂM HỌC : 2018 – 2019
Lớp : 7. MÔN : SINH HỌC 7
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên

TN
TL
TỔNG







I/Trắc nghiệm: (5đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
Cơ thể có nhiều tua. b. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
c .Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới. d. Ruột dạng túi.
Câu 2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
Bằng lông bơi và roi bơi. b . Theo kiểu sâu đo và lộn đầu.
c .Theo kiểu sâu đo và roi bơi. d .Theo kiểu lộn đầu và lông bơi.
Câu 3. Vì sao nói động vật đem lại lợi ích cho con người?
Vì động vật cung cấp nguyên liệu, dùng cho học tập, nghiên cứu và các hỗ trợ khác.
Vì động vật cung cấp nguyên liệu và truyền bệnh cho con người.
Vì động vật rất đa dạng và phong phú.
Vì động vật gần gũi với con người.
Câu 4. Số lớp thành cơ thể của ruột khoang :
1 lớp . b . 3 lớp. c . 4 lớp. d . 2 lớp .
Câu 5. Các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét là:
Tiêu diệt muỗi, nằm màn, diệt ấu trùng muỗi. b. Ăn uống phải hợp vệ sinh.
Vệ sinh thân thể, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. d. không lây qua người.
Câu 6. Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm:
Khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ. b. Không có sự thụ tinh .
c .Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ. d. Thành hai cơ thể mới.
Câu 7: Đặc điểm phân biệt động vật và thực vật là:
Có hệ thần kinh và giác quan. b. Có khả năng di chuyển.
Dị dưỡng. d. Có hệ thần kinh và giác quan,cơ thể dị dưỡng và di chuyển.
Câu 8: Các đại diện của ngành giun đốt:
Giun đất, đỉa, giun rễ lúa. b. Giun đỏ, giun móc câu.
Rươi, giun đỏ, giun đất. d. Giun móc câu, giun đỏ.
Câu 9: Trong các giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật ?
Giun kim. b. Giun móc câu. c. Giun rễ lúa. d. Giun đũa.
Câu 10: Trung roi xanh tự dưỡng được nhờ:
a . Roi b. Chất diệp lục c. Vi khuẩn. d. Chất hữu cơ.
II/ Tự luận: (5 đ)
Câu 1. Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành Động vật Nguyên sinh?(2 đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Nêu các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người?(2 đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Mô tả vòng đời kí sinh của sán lá gan? (1 đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Hướng dẫn chấm
Trắc nghiệm: (5đ) Mỗi ý đúng cho 0.5đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

c
b
a
d
a
a
d
c
c
b

II/Tự luận: 5đ
Câu 1. Đặc điểm chung của ngành Động vật nguyên sinh: (1đ)
Cơ thể có kích thước hiển vi.
Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng của cơ thể sống.
Phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi hoặc tiêu giảm. sinh sản cô tính bằng phân đôi.
Vai trò:1đ
Có lợi
*Trong tự nhiên:
Làm thức ăn cho các động vật nhỏ, làm sạch môi trường nước’
Vd: Trùng giày, trùng roi
* Đối với con người:xác dịnh tầng địa chất lìm dầu mỏ
Có hại:
Gây bệnh cho động vật và cho người.
VD: Trùngkiết lỵ, trùng sốt rét.



Câu 2. Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người: (2đ)
- Giữ vệ sinh ăn uống cho người.
-Ăn chín uống rôi, rửa tay trước khi ăn và sau khi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thành Trung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)