Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi lê phương thảo | Ngày 16/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

Họ và tên: ............................................................
Lớp:......................................................................
Ngày kiểm tra: / / 201
ĐỀ KIỂM TRA
Năm học: 2017 - 2018
Môn: TOÁN - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ: 01
Ngày trả: / / 201


Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo:


ĐỀ BÀI:
Câu 1: ( 3 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống:
MG = ..... ME
MG = ......GE
GF = ...... NG
d) NF = ...... GF


Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC có Â = 800; 
a) So sánh các cạnh của tam giác ABC.
b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC.
Bài 3: (5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:
(ABM = (ECM
AB // CE

Từ M kẻ MH ( AC. Chứng minh BM > MH
BÀI LÀM:











PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

Họ và tên: ............................................................
Lớp:......................................................................
Ngày kiểm tra: / / 201
ĐỀ KIỂM TRA
Năm học: 2017 - 2018
Môn: TOÁN - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ: 02
Ngày trả: / / 201


Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo:


ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2đ) Cho hình vẽ bên. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) MG=…MR
b) GR=…MG
c) NS=…NG
d) NG=…GS


Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC có Â = 1000; 
a) So sánh các cạnh của tam giác ABC.
b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC.
Bài 3: (5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:
(ABM = (ECM
AB // CE

Từ M kẻ MH ( AC. Chứng minh BM > MH
BÀI LÀM:











Tiết 67: KIỂM TRA CHƯƠNG III

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề I: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
I1: Nhận biết được 3 số nào có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác
Chủ đề II: Quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu
II1: Nhận biết được các hình chiếu, đường vuông góc, đường xiên vẽ từ một điểm đến một đường thẳng.
Chủ đề III: Tính chất các đường đồng quy trong tam giác
III.1: Nhận biết được trọng tâm của tam giác cách mỗi đỉnh 1 khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó.
2. Kĩ năng:
2.1 : So sánh được các hình chiếu khi biết mối quan hệ giữa hai đường xiên vẽ từ một điểm đến một đường thẳng.
2.2 : So sánh được các góc của một tam giác khi biết ba cạnh của tam giác đó.
2.3 : So sánh được các cạnh của một tam giác khi biết hai góc của tam giác đó.
2.4 : Chứng minh được hai tam giác bằng nhau.
2.5 : Chứng minh được hai đường thẳng song song.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tính cẩn thận, tinh thần vượt khó.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực tư duy, logic, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ST


1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác

Chuẩn KT, KN kiểm tra:
2.3

Chuẩn KT, KN kiểm tra:
2.2
2.3


Câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:

2a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê phương thảo
Dung lượng: 204,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)