Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Dương Phương Quyên |
Ngày 16/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần: 10 Ngày soạn: 19/10/2015
Tiết: 19 Ngày dạy: 03/11/2015 Lớp: 7A1,7A2,7A3
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu – Yêu cầu
1. Kiến thức
- Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
- Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế
để HS biết được năng lực của bản thân.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài tập kiểm tra.
- Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Giấy, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy và học
1. Ổn định lớp (1’)
- Kiểm tra sỉ số
2. Bài mới
A. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Bài 1. Chương trình bảng tính là gì?
Phần C
1đ
Câu 1, 4
0.5đ
6 câu
1.5đ
Bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Câu 3, 16
0.5đ
Phần B
1đ
6 câu
1.5đ
Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính
Câu 2, 8
0.5đ
Câu 5, 6, 13
0.75đ
Câu 7, 10
0.5đ
Câu 1
2đ
8 câu
3.75đ
Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Câu 9, 14
0.5đ
Câu 12
0.25đ
Câu 11, 15
0.5đ
Câu 2
2đ
6 câu
3.25đ
Tổng cộng
10 câu
2.5đ
10 câu
2.5đ
4 câu
1đ
2 câu
4đ
26 câu
10đ
B. ĐỀ BÀI
Phần I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm - mỗi câu đúng 0.25điểm)
Câu 1. Cách viết địa chỉ ô tính nào sau đây là đúng?
A. A1 B. 1A C. AA D. 11
Câu 2. Các kí hiệu được sử dụng để kí hiệu các phép toán trong công thức của chương trình bảng tính là?
A. + - x : B. + - * : C. + - * / D. + - x /
Câu 3. Ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ của ô được chọn là thành phần gì?
A. Thanh công thức B. Khối
C. Hộp tên D. Cột
Câu 4. Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô A1 và B5 thì địa chỉ của khối đó là?
A. A1 : B1 B. A1 : B5 C. B5 : A1 D. B5 : A5
Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào đúng?
A. = (5 + 5) / 3 B. 5^4 + 4^2 =
C. ‘(2 + 5) : 4 D. = (9+5) : 2
Câu 6. Khi gõ nội dung sau: 9+4*5 thì kết quả hiển thị là?
A. 29 B. 65 C. 9+4*5 D. 9+20
Câu 7. Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 2. Hãy cho biết kết quả sau khi gõ công thức sau: =A1*2 + B1*3
A. 60 B. 36 C. 40 D. 16
Câu 8. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải gõ là:
A. Dấu cộng ( + ) B. Dấu ngoặc đơn ( )
C. Dấu trừ ( - ) D. Dấu bằng ( = )
Câu 9. Hàm nào
Tiết: 19 Ngày dạy: 03/11/2015 Lớp: 7A1,7A2,7A3
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu – Yêu cầu
1. Kiến thức
- Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
- Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế
để HS biết được năng lực của bản thân.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài tập kiểm tra.
- Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Giấy, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy và học
1. Ổn định lớp (1’)
- Kiểm tra sỉ số
2. Bài mới
A. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Bài 1. Chương trình bảng tính là gì?
Phần C
1đ
Câu 1, 4
0.5đ
6 câu
1.5đ
Bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Câu 3, 16
0.5đ
Phần B
1đ
6 câu
1.5đ
Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính
Câu 2, 8
0.5đ
Câu 5, 6, 13
0.75đ
Câu 7, 10
0.5đ
Câu 1
2đ
8 câu
3.75đ
Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Câu 9, 14
0.5đ
Câu 12
0.25đ
Câu 11, 15
0.5đ
Câu 2
2đ
6 câu
3.25đ
Tổng cộng
10 câu
2.5đ
10 câu
2.5đ
4 câu
1đ
2 câu
4đ
26 câu
10đ
B. ĐỀ BÀI
Phần I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm - mỗi câu đúng 0.25điểm)
Câu 1. Cách viết địa chỉ ô tính nào sau đây là đúng?
A. A1 B. 1A C. AA D. 11
Câu 2. Các kí hiệu được sử dụng để kí hiệu các phép toán trong công thức của chương trình bảng tính là?
A. + - x : B. + - * : C. + - * / D. + - x /
Câu 3. Ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ của ô được chọn là thành phần gì?
A. Thanh công thức B. Khối
C. Hộp tên D. Cột
Câu 4. Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô A1 và B5 thì địa chỉ của khối đó là?
A. A1 : B1 B. A1 : B5 C. B5 : A1 D. B5 : A5
Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào đúng?
A. = (5 + 5) / 3 B. 5^4 + 4^2 =
C. ‘(2 + 5) : 4 D. = (9+5) : 2
Câu 6. Khi gõ nội dung sau: 9+4*5 thì kết quả hiển thị là?
A. 29 B. 65 C. 9+4*5 D. 9+20
Câu 7. Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 2. Hãy cho biết kết quả sau khi gõ công thức sau: =A1*2 + B1*3
A. 60 B. 36 C. 40 D. 16
Câu 8. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải gõ là:
A. Dấu cộng ( + ) B. Dấu ngoặc đơn ( )
C. Dấu trừ ( - ) D. Dấu bằng ( = )
Câu 9. Hàm nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Phương Quyên
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)