Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Hình Đỗ Thùy Dương |
Ngày 15/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần: 10 Ngày soạn: 05/ 10/ 2014
Tiết: 19 Ngày kiểm tra: / 10/ 2014
KIỂM TRA 1 TIẾT
I-Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được các kiến thức về ngành Động vật nguyên sinh, ngành Ruột khoang, các ngành Giun.
2. Kĩ năng
- Tư duy độc lập.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
II-Phương pháp
- Kiểm tra trắc nghiệm khách quan (40%) và tự luận (60%).
III-Phương tiện
- Bài kiểm tra photo.
IV-Ma trận
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Ngành Động vật nguyên sinh
(5 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành. (1)
- Nêu được đặc điểm chung của ngành. (9)
- Nêu được vai trò của ngành. (2)
Số câu
3 câu
3 câu
Số điểm
Tỉ lệ
3 điểm
30%
3 điểm
30%
Ngành ruột khoang
(3 tiết)
- Chỉ rõ điều kiện sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính ở thủy tức. (7)
- Chỉ ra được sự khác nhau trong sinh sản vô tính mọc chồi ở thủy tức và san hô. (10)
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 điểm
10%
1 điểm
10%
2 điểm
20%
Ngành Giun dẹp
(2 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành. (3,4)
Số câu
2 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 điểm
10%
1 điểm
10%
Ngành Giun tròn
(2 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành. (5)
- Đề xuất các biện pháp phòng giun tròn kí sinh. (8)
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 điểm
5%
2 điểm
20%
2,5 điểm
25%
Ngành Giun đốt
(3 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành. (6)
- Giải thích hiện tượng liên quan đến cấu tạo trong của giun đất. (11)
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 điểm
5%
1 điểm
10%
1,5 điểm
15%
Tổng cộng
7 câu
5 điểm
50%
2 câu
3 điểm
30%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
11 câu
10 điểm
100%
V-Đề
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau (3 điểm):
1. Trùng roi xanh có khả năng tự dưỡng nhờ đặc điểm nào?
a. Có roi. b. Có đuôi.
c. Có diệp lục d. Có màu xanh.
2. Động vật nguyên sinh nào gây hại?
a. Trùng roi, trùng giày. b. Trùng kiết lị, trùng biến hình.
c. Trùng biến hình, trùng sốt rét. d. Trùng sốt rét, trùng kiết lị.
3. Loài giun dẹp nào sau đây sống tự do?
a. Sán lông. b. Sán lá gan.
c. Sán dây. d. Sán bã trầu.
4. Chiều dài của sán dây là bao nhiêu?
a. 1 – 2 mét. b. 5 - 6 mét.
c. 8 - 9 mét. d. 11 - 12 mét.
5. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì:
a. có áo giáp. b. có vỏ cuticun.
c. có lông tơ. d. có giác bám.
6. Nơi sống của giun đỏ là:
a. cống rãnh. b. hồ nước lặng.
c. nơi nước sạch. d. trong đất.
7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
Tiết: 19 Ngày kiểm tra: / 10/ 2014
KIỂM TRA 1 TIẾT
I-Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được các kiến thức về ngành Động vật nguyên sinh, ngành Ruột khoang, các ngành Giun.
2. Kĩ năng
- Tư duy độc lập.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
II-Phương pháp
- Kiểm tra trắc nghiệm khách quan (40%) và tự luận (60%).
III-Phương tiện
- Bài kiểm tra photo.
IV-Ma trận
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Ngành Động vật nguyên sinh
(5 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành. (1)
- Nêu được đặc điểm chung của ngành. (9)
- Nêu được vai trò của ngành. (2)
Số câu
3 câu
3 câu
Số điểm
Tỉ lệ
3 điểm
30%
3 điểm
30%
Ngành ruột khoang
(3 tiết)
- Chỉ rõ điều kiện sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính ở thủy tức. (7)
- Chỉ ra được sự khác nhau trong sinh sản vô tính mọc chồi ở thủy tức và san hô. (10)
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 điểm
10%
1 điểm
10%
2 điểm
20%
Ngành Giun dẹp
(2 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành. (3,4)
Số câu
2 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 điểm
10%
1 điểm
10%
Ngành Giun tròn
(2 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành. (5)
- Đề xuất các biện pháp phòng giun tròn kí sinh. (8)
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 điểm
5%
2 điểm
20%
2,5 điểm
25%
Ngành Giun đốt
(3 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành. (6)
- Giải thích hiện tượng liên quan đến cấu tạo trong của giun đất. (11)
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 điểm
5%
1 điểm
10%
1,5 điểm
15%
Tổng cộng
7 câu
5 điểm
50%
2 câu
3 điểm
30%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
11 câu
10 điểm
100%
V-Đề
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau (3 điểm):
1. Trùng roi xanh có khả năng tự dưỡng nhờ đặc điểm nào?
a. Có roi. b. Có đuôi.
c. Có diệp lục d. Có màu xanh.
2. Động vật nguyên sinh nào gây hại?
a. Trùng roi, trùng giày. b. Trùng kiết lị, trùng biến hình.
c. Trùng biến hình, trùng sốt rét. d. Trùng sốt rét, trùng kiết lị.
3. Loài giun dẹp nào sau đây sống tự do?
a. Sán lông. b. Sán lá gan.
c. Sán dây. d. Sán bã trầu.
4. Chiều dài của sán dây là bao nhiêu?
a. 1 – 2 mét. b. 5 - 6 mét.
c. 8 - 9 mét. d. 11 - 12 mét.
5. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì:
a. có áo giáp. b. có vỏ cuticun.
c. có lông tơ. d. có giác bám.
6. Nơi sống của giun đỏ là:
a. cống rãnh. b. hồ nước lặng.
c. nơi nước sạch. d. trong đất.
7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hình Đỗ Thùy Dương
Dung lượng: 22,40KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)