Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi nguyễn hải yến | Ngày 15/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ...............................
Lớp : .............

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SINH HỌC 7
(Đề số 1)
I/ Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1: Hãy sắp xếp tên các loài ở cột A tương ứng với các đặc điểm ở cột B vào kết quả cột C
Loài (A)
Đặc điểm (B)
Kết quả (C)

1. Trùng biến hình
2. Trùng roi
3. Trùng giày
4. Trùng sốt rét
a. di chuyển bằng roi bơi
b. di chuyển bằng lông bơi
c. không có cơ quan di chuyển
d. di chuyển bằng chân giả



Câu 2. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Trình tự đúng các bước sinh sản phân đôi ở trùng roi là
//////
A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,3,5,2,4,6 C. 1,3,2,6,4,5 D. 1,3,2,4,6,5

2. Nhóm nào là nhóm các động vật nguyên sinh sống tự do?
A. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình.
B. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng giày.
C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình.
D. Trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình.
3. Đặc điểm cấu tạo chung của Ruột khoang là gì?
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
4. Câu nào sau đây không đúng khi nói về thuỷ tức?
A. Thuỷ tức có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hoá.
B. Thuỷ tức có hệ thần kinh mạng lưới.
C. Thuỷ tức có cơ quan hô hấp.
D. Thuỷ tức có tế bào gai để tự vệ và bắt mồi.
5. Người bị nhiễm giun kim thường bị:
A. Ngứa hậu môn B. Suy sinh dưỡng C. Tắc ruột D. tắc ống mật
6. Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm đại diện của ngành Giun tròn:
A. Giun đỏ, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
B. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
C. Giun đất, giun đỏ, rươi, giun rễ lúa.
D. Giun đũa, giun đỏ, giun móc câu, giun rễ lúa.
7. Khi mổ giun đất sẽ thấy thành cơ thể và thành ruột có một khoang chứa dịch, đó là:
A. dịch ruột B. thể xoang C. dịch thể xoang D. máu
8. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây?
A. Giác bám phát triểnB. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên
C. mắt và lông bơi phát triểnD. Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn

II. Tự luận (7đ)
Câu 3. Để phân biệt giun đốt và giun tròn ta dựa vào những đặc điểm nào?
Câu 4. Tác hại của giun đũa và cách phòng chống?
Câu 5. Vì sao nói san hô chủ yếu là có lợi? Người ta sử dụng cành san hô để làm gì?
Câu 6. Trình bày vòng đời của sán lá gan.
Bài làm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................

Họ và tên: ...............................
Lớp : .............

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SINH HỌC 7
(Đề số 2)
I/ Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1: Hãy sắp xếp tên các loài ở cột A tương ứng với các đặc điểm ở cột B vào kết quả cột C
Loài (A)
Đặc điểm (B)
Kết quả (C)

1. Trùng roi
2. Trùng sốt rét
3. Trùng biến hình
4. Trùng giày
a. di chuyển bằng roi bơi
b. di chuyển bằng lông bơi
c. không có cơ quan di chuyển
d. di chuyển bằng chân giả



Câu 2. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Khi mổ giun đất sẽ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn hải yến
Dung lượng: 173,44KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)