Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Đào Thị Thu Thủy | Ngày 15/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Chu Văn An
Lớp 7/....
Họ và tên:......................................
 KIỂM TRA 1 TIẾT( Tuần 9)
Môn: Sinh học 7
Học kỳ I- Năm học: 2014-2015
Điểm

Đề B:
A. Phần trắc nghiệm khách quan:(3đ)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Tại sao khi mưa nhiều bị ngập nước giun đất thường chui lên mặt đất ?
A. Hang bị ngập nước, giun không có nơi ở B. Giun ngoi lên để tìm nơi khô ráo hơn
C. Giun không hô hấp được phải ngoi lên để hô hấp D. Cả B, C đều đúng
Câu 2: Đặc điểm của tập đoàn vôn vốc:
A. Gồm nhiều tế bào liên kết lại như mạng lưới
B. Mỗi cá thể gồm có hai roi hướng ra ngoài
C. Dù có nhiều tế bào song chỉ là một nhóm động vật đơn bào
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn. B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 4: Cơ thể có hai nhân, thức ăn được tiêu hóa theo một quỹ đạo nhất định là đặc điểm của:
A.Trùng roi B. Trùng giày C. Trùng biến hình D. Tập đoàn trùng roi
Câu 5: Đại diện nào sau đây vừa có đặc điểm của thực vật vừa có đặc điểm của động vật?
A. Trùng roi B. Trùng biến hình C. Trùng giày D. San hô
Câu 6: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:
A. Tế bào thần kinh B. Tế bào gai C. Tế bào hình túi C. Tế bào hình sao
Câu 7: Loài nào sau đây có cơ quan sinh dục phân tính?
A. Sán lá gan, sán dây B. Giun đũa, giun kim C. Giun đất, giun đũa D. Rươi, đỉa
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải của hải quỳ?
A. Cơ thể hình trụ B. Cơ thể hình dù C. Ăn động vật nhỏ D. Sống bám bờ đá
Câu 9: Điểm nào sau đây là giống nhau giữa động vật và thực vât?
A. Cơ thể sống có cấu tạo từ tế bào B. Có khả năng dị dưỡng
C. Có khả năng di chuyển D. Có hệ thần kinh và giác quan
Câu 10: Sự trao đổi khí ở thủy tức được thực hiện qua:
A. Ống khí B. Thành cơ thể C. Màng tế bào D. Da
Câu 11: Giun móc câu nguy hiểm vì chúng kí sinh ở?
A. Gan B. Ruột non C. Tá tràng D. Hồng cầu
Câu 12: Đại diện nào sau đây kí sinh ở ruột già người?
A. Giun đũa B. Giun kim C. Giun móc câu D. Giun chỉ
B. Tự luận: ( 7điểm)
Câu 1: ( 3điểm) Trình bày vòng đời của sán lá gan?
Câu 2: ( 3điểm) Nêu vai trò của ngành ruột khoang?
Câu 3: ( 1điểm) Tại sao nói:” giun đất là bạn của nhà nông”
Bài làm:




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Thu Thủy
Dung lượng: 33,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)