Kiem tra 1 tiet
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Trinh |
Ngày 15/10/2018 |
181
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thái Bình BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Lớp 9A Môn Hóa Học lớp 9
ĐỀ RA:
Em hãy khoanh tròn vào một trong những đáp án A hoặc B, C, D mà em cho là đúng.
Câu 1: Dung dịch NaOH không có tính chất hóa học nào sau đây:
Làm quì tím hóa xanh
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước.
Câu 2: Dãy các bazơ làm phenoltalein hóa đỏ là:
NaOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2
NaOH, Ca(OH)2, KOH, LiOH
LiOH, Ba(OH)2, KOH, Al(OH)3
LiOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Fe(OH)3
Câu 3: Bazơ tan và không tan có tính chất hóa học chung là:
Làm quì tím hóa xanh
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước.
Câu 4: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
FeO, Al2O3, CuO, ZnO.
Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO.
Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO.
Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO.
Câu 5: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không pư với nhau):
A. KOH và NaCl. B. KOH và HCl. C. KOH và MgCl2. D. KOH và H2SO4
Câu 6: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2. B. SO2. C. HCl. D. N2
Câu 7: Cho 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M vào 100 ml dd HCl 0,1 M. Dung dịch thu được sau pư:
A. Làm quì tím hóa xanh. B. Làm quì tím hóa đỏ.
C. Không làm quì tím đổi màu. D. Phản ứng với Mg giải phóng khí Hidro.
Câu 8: Thuốc thử để nhận biết ddich Ca(OH)2 là:
A. Na2CO3. B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 9: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8. B. pH = 10. C. pH = 12. D. pH = 14
Câu 10: Sau khi làm thí ngiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. dd NaCl B. Nước vôi trong C. dd HCl D. dd NaNO3
Câu 11: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. NaOH, Na2CO3 C. KOH, NaNO3 D. Ca(OH)2, NaCl
Câu 12: Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 2M B. 1M C. 0,1M D. 0,2M
Câu 13: Cho dung dịch axit sunfuric lõang tác dụng với muối Na2SO3.
Chất khí nào sinh ra?
A. H2 B. O2 C. H2S D. SO2
Câu 14: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn giữa 2 cực, sản phẩm thu được là:
A. NaOH, H2, Cl2 B. NaCl, H2O, Cl2
C. NaCl, NaOH, H2 D. NaClO, H2, Cl2
Câu 15: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
Có kết tủa trắng xanh. B. Có khí thóat ra
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng
Câu 16: Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl ( 2NaCl + X + H2O
X là:
A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2
Câu 17: Để làm sạch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất là AgNO3, ta dùng kim loại:
A. Cu B. Mg C. Fe D. Al
Câu 18: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch: CuCl2, FeCl3, MgCl2, ta dùng:
A. dd AgNO3 B. Quỳ tím C. dd KOH D. dd Ba(NO3)2
Câu 19: Cho 200g dd KOH 5,6% vào dd CuCl2 dư, sau phản ứng thu được
Lớp 9A Môn Hóa Học lớp 9
ĐỀ RA:
Em hãy khoanh tròn vào một trong những đáp án A hoặc B, C, D mà em cho là đúng.
Câu 1: Dung dịch NaOH không có tính chất hóa học nào sau đây:
Làm quì tím hóa xanh
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước.
Câu 2: Dãy các bazơ làm phenoltalein hóa đỏ là:
NaOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2
NaOH, Ca(OH)2, KOH, LiOH
LiOH, Ba(OH)2, KOH, Al(OH)3
LiOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Fe(OH)3
Câu 3: Bazơ tan và không tan có tính chất hóa học chung là:
Làm quì tím hóa xanh
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước.
Câu 4: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
FeO, Al2O3, CuO, ZnO.
Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO.
Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO.
Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO.
Câu 5: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không pư với nhau):
A. KOH và NaCl. B. KOH và HCl. C. KOH và MgCl2. D. KOH và H2SO4
Câu 6: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2. B. SO2. C. HCl. D. N2
Câu 7: Cho 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M vào 100 ml dd HCl 0,1 M. Dung dịch thu được sau pư:
A. Làm quì tím hóa xanh. B. Làm quì tím hóa đỏ.
C. Không làm quì tím đổi màu. D. Phản ứng với Mg giải phóng khí Hidro.
Câu 8: Thuốc thử để nhận biết ddich Ca(OH)2 là:
A. Na2CO3. B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 9: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8. B. pH = 10. C. pH = 12. D. pH = 14
Câu 10: Sau khi làm thí ngiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. dd NaCl B. Nước vôi trong C. dd HCl D. dd NaNO3
Câu 11: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. NaOH, Na2CO3 C. KOH, NaNO3 D. Ca(OH)2, NaCl
Câu 12: Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 2M B. 1M C. 0,1M D. 0,2M
Câu 13: Cho dung dịch axit sunfuric lõang tác dụng với muối Na2SO3.
Chất khí nào sinh ra?
A. H2 B. O2 C. H2S D. SO2
Câu 14: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn giữa 2 cực, sản phẩm thu được là:
A. NaOH, H2, Cl2 B. NaCl, H2O, Cl2
C. NaCl, NaOH, H2 D. NaClO, H2, Cl2
Câu 15: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
Có kết tủa trắng xanh. B. Có khí thóat ra
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng
Câu 16: Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl ( 2NaCl + X + H2O
X là:
A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2
Câu 17: Để làm sạch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất là AgNO3, ta dùng kim loại:
A. Cu B. Mg C. Fe D. Al
Câu 18: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch: CuCl2, FeCl3, MgCl2, ta dùng:
A. dd AgNO3 B. Quỳ tím C. dd KOH D. dd Ba(NO3)2
Câu 19: Cho 200g dd KOH 5,6% vào dd CuCl2 dư, sau phản ứng thu được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: 15,95KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)