Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Văn Ánh Ngọc |
Ngày 15/10/2018 |
111
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I – HÓA 9
LÝ THUYẾT:
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
ĐỊNH NGHĨA
Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH
Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit.
CTHH
Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là:
- A2On nếu n lẻ
- AOn/2 nếu n chẵn
Gọi gốc axit là B có hoá trị n.
CTHH là: HnB
Gọi kim loại là M có hoá trị n
CTHH là: M(OH)n
Gọi kim loại là M, gốc axit là B
CTHH là: MxBy
TÊN GỌI
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ.
- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric)
Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
TCHH
1. Tác dụng với nước
- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit
- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước
3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước
4. Oxax + Oxbz tạo thành muối
1. Làm quỳ tím ( đỏ hồng
2. Tác dụng với Bazơ ( Muối và nước
3. Tác dụng với oxit bazơ ( muối và nước
4. Tác dụng với kim loại ( muối và Hidro
5. Tác dụng với muối ( muối mới và axit mới
1. Tác dụng với axit ( muối và nước
2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị
- Làm quỳ tím ( xanh
- Làm dd phenolphtalein không màu ( hồng
3. dd Kiềm tác dụng với oxax ( muối và nước
4. dd Kiềm + dd muối ( Muối + Bazơ
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân ( oxit + nước
1. Tác dụng với axit ( muối mới + axit mới
2. dd muối + dd Kiềm ( muối mới + bazơ mới
3. dd muối + Kim loại ( Muối mới + kim loại mới
4. dd muối + dd muối ( 2 muối mới
5. Một số muối bị nhiệt phân
Lưu ý
- Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng
- Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- Muối axit có thể phản ứng như 1 axit
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP
4Al + 3O2( 2Al2O3
CuO + H2 Cu + H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
S + O2( SO2
CaO + H2O ( Ca(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
CaO + 2HCl ( CaCl2 + H2O
CaO + CO2( CaCO3
Na2CO3 + Ca(OH)2( CaCO3( + 2NaOH
NaOH + HCl ( NaCl + H2O
2NaOH + CO2( Na2CO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4( BaSO4( + 2NaCl
SO3 + H2O ( H2SO4
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
P2O5 + 6NaOH ( 2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + Na2O ( 2NaNO3
BaCl2 + H2SO4( BaSO4( + 2HCl
2HCl + Fe ( FeCl2 + H2
2HCl + Ba(OH)2( BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3( 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3( CaCl2 + 2H2O
ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
`
B-BÀI TẬP:
I-Trắc nghiệm:
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 14g CuO, MgO vào 500ml
LÝ THUYẾT:
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
ĐỊNH NGHĨA
Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH
Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit.
CTHH
Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là:
- A2On nếu n lẻ
- AOn/2 nếu n chẵn
Gọi gốc axit là B có hoá trị n.
CTHH là: HnB
Gọi kim loại là M có hoá trị n
CTHH là: M(OH)n
Gọi kim loại là M, gốc axit là B
CTHH là: MxBy
TÊN GỌI
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ.
- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric)
Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
TCHH
1. Tác dụng với nước
- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit
- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước
3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước
4. Oxax + Oxbz tạo thành muối
1. Làm quỳ tím ( đỏ hồng
2. Tác dụng với Bazơ ( Muối và nước
3. Tác dụng với oxit bazơ ( muối và nước
4. Tác dụng với kim loại ( muối và Hidro
5. Tác dụng với muối ( muối mới và axit mới
1. Tác dụng với axit ( muối và nước
2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị
- Làm quỳ tím ( xanh
- Làm dd phenolphtalein không màu ( hồng
3. dd Kiềm tác dụng với oxax ( muối và nước
4. dd Kiềm + dd muối ( Muối + Bazơ
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân ( oxit + nước
1. Tác dụng với axit ( muối mới + axit mới
2. dd muối + dd Kiềm ( muối mới + bazơ mới
3. dd muối + Kim loại ( Muối mới + kim loại mới
4. dd muối + dd muối ( 2 muối mới
5. Một số muối bị nhiệt phân
Lưu ý
- Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng
- Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- Muối axit có thể phản ứng như 1 axit
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP
4Al + 3O2( 2Al2O3
CuO + H2 Cu + H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
S + O2( SO2
CaO + H2O ( Ca(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
CaO + 2HCl ( CaCl2 + H2O
CaO + CO2( CaCO3
Na2CO3 + Ca(OH)2( CaCO3( + 2NaOH
NaOH + HCl ( NaCl + H2O
2NaOH + CO2( Na2CO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4( BaSO4( + 2NaCl
SO3 + H2O ( H2SO4
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
P2O5 + 6NaOH ( 2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + Na2O ( 2NaNO3
BaCl2 + H2SO4( BaSO4( + 2HCl
2HCl + Fe ( FeCl2 + H2
2HCl + Ba(OH)2( BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3( 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3( CaCl2 + 2H2O
ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
`
B-BÀI TẬP:
I-Trắc nghiệm:
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 14g CuO, MgO vào 500ml
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Ánh Ngọc
Dung lượng: 290,39KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)