Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Duyên |
Ngày 14/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS…………………………...
Họ và tên HS: …………………………...
Lớp: 9 - .................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I (CHƯƠNG 1)
MÔN: VẬT LÝ LỚP 9
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
A. TRẮC NGHIỆM-3 điểm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là
A. R+ B. C. D.
Câu 2. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần
Câu 3. Một dây dẫn có điện trở 24, mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là:
A. 1A B. 2A C. 0,5A D. 2,5A
Câu 4. Điện trở 10 và điện trở 20mắc song song vào nguồn điện. Nếu công suất tiêu thụ ở điện trở 10 là a thì công suất tiêu thụ ở điện trở 20 là:
A. B. C. a D. 2a
Câu 5. Một dây dẫn có điện trở 12, mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:
A. 10J B. 0,5J C. 12J D. 2,5J
Câu 6. Công thức tính điện trở của dây dẫn là:
A. R = B. R = C. R = D. R =
Câu 7. Điện trở R= 10chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U= 6V. Điện trở R2 = 5chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U = 4V. Đoạn mạch gồm R và R mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
A. 10 V B. 12V C. 8 V D. 9V
Câu 8. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là:
A. B. C. D.
Câu 9. Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là:
A. 75kJ. B. 150kJ. C. 240kJ. D. 270kJ.
Câu 10. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :
A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 11. Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất:
A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần.
Câu 12. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30(; R2 = 60( mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị
A. 0,5(. B. 90(. C. 30(. D. 1800(.
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm).
Bài 1: (1,0 điểm) Phát biểu định luật ôm? Viết biểu thức của định luật.
Bài 2: ( 3,0điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V, Rb là một dây điện trở chiều dài 1m và có điện trở 12(; Đèn Đ ghi: 6V-6W. Điều chỉnh vị trí con chạy C sao ở chính giữa biến trở. Hãy tính:
a. Điện trở tương đương mạch điện?
b. Công suất tiêu thụ của đèn khi đó?
Bài 3: (2,0 điểm) Hai điện trở R1 = 15 Ω và R2 = 30 Ω được mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế 15V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
Bài 4: (1,0 điểm)
Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều có điện trở R , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây là I = 2mA . Cắt dây dẫn đó thành 10 đoạn dài bằng nhau
Họ và tên HS: …………………………...
Lớp: 9 - .................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I (CHƯƠNG 1)
MÔN: VẬT LÝ LỚP 9
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
A. TRẮC NGHIỆM-3 điểm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là
A. R+ B. C. D.
Câu 2. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần
Câu 3. Một dây dẫn có điện trở 24, mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là:
A. 1A B. 2A C. 0,5A D. 2,5A
Câu 4. Điện trở 10 và điện trở 20mắc song song vào nguồn điện. Nếu công suất tiêu thụ ở điện trở 10 là a thì công suất tiêu thụ ở điện trở 20 là:
A. B. C. a D. 2a
Câu 5. Một dây dẫn có điện trở 12, mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:
A. 10J B. 0,5J C. 12J D. 2,5J
Câu 6. Công thức tính điện trở của dây dẫn là:
A. R = B. R = C. R = D. R =
Câu 7. Điện trở R= 10chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U= 6V. Điện trở R2 = 5chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U = 4V. Đoạn mạch gồm R và R mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
A. 10 V B. 12V C. 8 V D. 9V
Câu 8. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là:
A. B. C. D.
Câu 9. Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là:
A. 75kJ. B. 150kJ. C. 240kJ. D. 270kJ.
Câu 10. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :
A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 11. Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất:
A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần.
Câu 12. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30(; R2 = 60( mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị
A. 0,5(. B. 90(. C. 30(. D. 1800(.
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm).
Bài 1: (1,0 điểm) Phát biểu định luật ôm? Viết biểu thức của định luật.
Bài 2: ( 3,0điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V, Rb là một dây điện trở chiều dài 1m và có điện trở 12(; Đèn Đ ghi: 6V-6W. Điều chỉnh vị trí con chạy C sao ở chính giữa biến trở. Hãy tính:
a. Điện trở tương đương mạch điện?
b. Công suất tiêu thụ của đèn khi đó?
Bài 3: (2,0 điểm) Hai điện trở R1 = 15 Ω và R2 = 30 Ω được mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế 15V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
Bài 4: (1,0 điểm)
Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều có điện trở R , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây là I = 2mA . Cắt dây dẫn đó thành 10 đoạn dài bằng nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Duyên
Dung lượng: 181,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)